Tusalene Viên nén bao phim

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
08-07-2019

Thành phần hoạt chất:

Alimemazin tartrat

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược Vacopharm

INN (Tên quốc tế):

Alimemazin tartrate

Liều dùng:

5mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao phim

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 40 vỉ x 25 viên; chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên, 1000

Lớp học:

Thuốc không kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: DĐVNIV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột sắn, Lactose, Polyvinyl pyrrolidon K30, Talc, Magnesi stearat, Titan dioxyd, PEG 6000, Hydroxypropyl methylcellulose 615, Erythrosin lake, Sunset yellow lake

Tờ rơi thông tin

                                THANH
PHAN
Alimemazin
tartrat..................
5mg
Tá
dược
v.đ...........
1
viên
nén
bao
phim
CHỈ
ĐỊNH
Dị
ứng
hô
hấp
(viêm
mũi,
hắt
hơi,
sổ
mũi)
và
ngoài
da
(mày
đay,
ngứa)
Mất
ngủ
ở
người
lớn.
Trạng
thái
sảng
rượu
cấp
(do
cai
rượu).
LIỀU
DÙNG
VÀ
CÁCH
DÙNG
Dùng
với
tác
dụng
chống
histamin,
chống
ho
Người
lớn:
1-8
viên/ngày,
chia
nhiều
lần.
Trẻ
em
trên
2
tuổi:
0,5-1mg/kg
thể
trọng/ngày,
chia
nhiều
lần
Điều
trị
mày
đay,
sẩn
ngửa
Người
lớn
2
viên/lần,
ngày
2-3
lần.
Có
thể
tăng
liều
20
viên/ngày
trong
những
trường
hợp
dai
dẳng
khó
chữa.
Người
cao
tuổi
nôn
giảm
liều
2
viên/lần,
ngày
1-2
lần.
Trẻ
em
trên
2
tuổi:
⁄2-1
viên/lần,
ngày
3-4
lần.
Dùng
để
gây
ngử:
Người
lớn:
1-4
viên,
uống
trước
khi
đi
ngủ.
Trẻ
em
trên
2
tuổi:
0.25-0,5mg/kg
thể
trọng/ngày,
uống
trước
khi
đi
ngủ
Điều
trị
trạng
thái
sảng
rượu
cấp
(kích
động):
Người
lớn
uống
10-40
viên/ngày.
Để
xa
tầm
tay
của
trẻ
em
Đọc
kỹ
hưởng
dẪn
sử
dụng
trước
khi
dùng
Bảo
quản
nơi
khô
ráo,
thoáng
mát,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không
quá
30°C
10
vÏ
x
10
viên
nén
bao
phim
Tusalene”
Alimemazin
tartrat
5mg
Â\yacsyRarm
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH
Người
rối
loạn
chức
năng
gan,
thận,
động
kinh,
bệnh
Parkison,
thiểu
năng
tuyến
giáp,
u
lế
bào
ưa
crom,
bệnh
nhược
cơ,
phì đại
tuyến
tiền
liệt.
Người
mẫn
cảm
với
phenothiazin,
glaucom
géc
hẹp,
khi
giầm
bạch
cầu
hoặc
mất
bạch
cầu
hạt.
Trẻ
em
dưới
2
tuổi.
Phụ
nữ
có
thai
và
cho
con
bú.
Người
lái
xe
hay
vận
hành
máy
móc.
MOI
THONG
TIN
CHI
TIET
XIN
DOC
TRONG
TỜ
HƯỚNG
DẪN SỬ
DỤNG
SĐK
(_
Tiêu
chuẩn
áp
dụng:
TGCS
Số
lô
SX
Ngày
SX
HD
Công
ty
Cổ
Phần
Dược
VACOPHARM
89
Nguyễn
Huệ,
Phường
1,
Thanh
Phố
Tân
Án,
TÌnh
Long
An
BT:(072)
3.829.31
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này