Tetracyclin viên nang

Šalis: Vietnamas

kalba: vietnamiečių

Šaltinis: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Nusipirk tai dabar

Parsisiųsti Pakuotės lapelis (PIL)
23-11-2021

Veiklioji medžiaga:

Tetracyclin hydroclorid

Prieinama:

Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.

INN (Tarptautinis Pavadinimas):

Tetracycline hydroclorid

Dozė:

250mg

Vaisto forma:

viên nang

Vienetai pakuotėje:

hộp 10 vỉ x 10 viên

Klasė:

Thuốc kê đơn

Pagaminta:

Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà.

Produkto santrauka:

Tiêu Chuẩn: DĐVN 4; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose, Magnesi stearat

Pakuotės lapelis

                                CÔNG
TY
CỔ
PHẦN
DƯỢC
PHẨM
KHÁNH
HÒA
CSS)
000
--
caw
HO
SO
DONG
GOI
CUA
SAN
PHAM
TETRACYCLIN
250
mg
Hồ
sơ
bao
gồm:
1.
01
bộ
mẫu
nhãn
thiết
kế
2.
Toa
hướng
dẫn
sử
dụng
a”
~
nan
MAU
NHAN
THUOC
trung
gian
2/
Nhan
hép
__
Y2gÿPOÿ/77122
Bu1OSZ
|
|
„
PRESCRIPTION
ONLY
TETRACYCLIN
NII9A9vW13I
uop
oat|uọq
20nu!
Šƒ)
Công
Thức:
Box
of
10
blisters
x
10
capsules
Tetracyclin
hydroclorid..........250mg
"Tá
được............vđ.............†
viên
nang
(Tá
dược gồm:
Lactose,
magnesi
stearat)
Chỉ
.
Định:
-Nhiễm
khuẩn do
Chlamydia:
Bénh
Nicolas
Favre.
Viêm
phổi,
viêm
phế
quản
hoặc
viêm
xoang.
Sét
vẹt.
Bệnh
mắt
hột,
Viêm
niệu
đạo
không
đặc
hiệu
do
Chiamydla
trachomatis.
-Nhiém
khuẩn
do
Mycoplasma,
đặc
biệt
các
nhiễm
khuẩn
do
250
|]
Mycoplasma
pneumoniae.
-Nhiém
khuẩn
do
mg
Rickettsia.
-Nhidém
khuẩn
do
Brucella
va
Francisella
tularensis.
-Bệnh
dịch
hạch,
bệnhđịch
“Eee
|_|
tả.
-Trứng
cá.
-Tham
gia
trong
một
số
phác
đồ
trị
emer
|
H.pylori
trong
bệnh
loét
đạ
đây
tá
tràng.
-Phối
hợp
với
thuốc
chống
sốt
rét
như
quinin
để
|
điều
trị
sốt
rét
do
Plasmodium
falciparum
kháng
thuốc.
Chỉ
nên
dùng
tetracyclin
khi
đã
chứng
minh
Antibioties
được
vikhuẩn
gây
bệnh
còn
nhạy
cảm.
ĐỂ
XA
TAM
TAY TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
ge
bantheo
don
TETRACYCLIN
250mg
A
oom
=
Hộp
10
vỉ
x
10
viên
nang
Khang
sinh
Cách
dùng:
Thuốc
bản
theo
đơn,
dùng
theo
chỉ
định
của
thầy
thuốc.
Liểu
thông
thường
cho
người
lớn:
1
viên
x
3
lần/
ngày.
Uống
thuốc
xa
bữa
ăn.
Chống
chỉ
Định:
DỊ
ứng
với
nhóm
Tetracyclin.
Phụ
nữ
mang
thai
và
phụ
nữ
cho con
bú.
Trẻ
em
dưới 8
tuổi.
Tác
dụng
không
mong
muốn:
Loét thực
quản,
độc
đối
với
máu,
gan,
thận,
phản
ứng
phản
vệ.
Buồn
nôn,
nôn
mửa,
ia
chảy.
DỊ
ứng
da,
mể
đay,
phù
quincke,
p
                                
                                Perskaitykite visą dokumentą
                                
                            

Ieškokite perspėjimų, susijusių su šiuo produktu

Peržiūrėti dokumentų istoriją