Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Clorpheniramin maleat
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Clorpheniramin maleate
4 mg
viên nén
lọ 200 viên, lọ 1000 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, tinh bột sắn, polyvinyl pyrolidon, magnesi talc, stearat, vàng tartrazin
BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUOC MAU NHAN DANG KY ĐÃ PHÊ DUYET NHAN LO 200 VIEN ee shứ: | CC 4^ CLORPHENIRAMIM TU Bose ĐỌC KỸ HƯỚNG DAN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI ĐÙNG. a (NNTBlniinhcenis Chỉ định, chống chỉ định, liều dũng, cách dùng và các thông tin khác: x Xem tờ hướng dẫn sự dụng. 200 viên nén dài Bao quan: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dudi 30°C} Tiêu chuẩn: TCCS SDK................. Sản xuất tại: Nhàmáy DP số 2 "Trung Hậu, Tiên Phong. Mê Linh, Hà Nội NHÃN LỌ 1000 VIÊN | | | Ea THUOC DUNG CHO BỆNH VIỆN CLORPHENIRAMIN Antihistamin caplets 1000 viên nén dài CÔNG TY CP DƯỢC TW Thành phần: Mỗi viên nén dài chứa: Clorpheniramin maleat..................... 4.0 mg Ta dược vừa đủ 1 viên. ĐỀ XA TÂM TAY TRẺ EM. BOC KY HUONG DAN SU DUNG TRƯỚC KHI ĐÙNG. Chỉ định, chồng chỉ định, liều ding, cách dùng và các thông tin khác: Số lô SX:.. Xem tờ hướng dẫn sử dụng. Ngày SX. Hạn dùng.............. Bao quan: eae Nơi khô, tránh ánh sáng, ahigt d6 dudi 30°C c MEDIPLANTEX 358 Gidi Phóng, Thanh Xuân, Hả Nội Sân xuất tại: Nhà máy DP số 2 Tiêu chuẩn: TCCS Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội SOR ca #25 thing 6 nam ane Hướng dẫn sử dụng Viên nén CLORPHENIRAMIN Dạng bào chế: Viên nén Trình bày: Lọ 200 viên, lọ 1000 viên Thanh phan: cho 1 viên Clorpheniramin maleat------ 4.0 mg Tá dược: Lactose, tỉnh bột sắn, polyvinyl pyrolidon, magnesi talc, stearat, vàng tartrazin vừa đủ I viên. Được lực học: - Clorpheniramin tac dung khang Histamin HI làm giảm sự bài tiết nước mũi và chất nhờn ở đường hô hấp trên Được động học - Clorpheniramin hấp thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30-60 phút. nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 2.5-6 giờ sau khi uông. Sinh khả dụng thấp đạt 25-50% Đọc toàn bộ tài liệu