Derispan Viên nén

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Trimebutin (dưới dạng Trimebutin maleat)

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần Pymepharco

INN (Tên quốc tế):

Trimebutin (in the form of Trimebutin maleate)

Liều dùng:

100 mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén

Các đơn vị trong gói:

Hộp 4 vỉ x 15 viên nén

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần Pymepharco

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột ngô, microcrystallin cellulose, croscarmellose natri, povidon, natri lauryl sulfat, colloidal silicon dioxid, natri starch glycolat, magnesi stearat

Tờ rơi thông tin

                                b)
O
BIA]
ASH
|
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LY
DUOC
LÀ
PHÊ
DUYỆT
Lần
đâu:
6
72277,
Prescription
drug
DERISPAN
"BS
š
33
ace
339
/
Ƒ¬
Thuốc
bón
theo
đơn
DERISPAN
‘\
/
/
/
NYdSI13q
2
DERISPAN
Z
HUỲNH
TẤN
NAM
TỔNG
GIÁM
ĐỐC
Nhãn
vỉ
DERISPAN
DERISPAN
DEk
ee
maleate
TH
—
Trimeb
DERISPAN
DERISPAN
30
Trimebutine
maleate
Trimebutine
maleate
__——
100mg
100mg
_
ĐTVCPPYMEPHARCO
ees
DERISPAN
DERISPAN
DEF
hi
Trimebutine
maleate
Trimebutine
maleate
Trimeb,
'
100mg
100mg
Š
DERISPAN
DERISPAN
“Ng
Trimebutine
maleate
Trimebutine
maleate
iS
=
ng
on
hà
Ly
HUYNH
TAN
NAM
TANG
GIAM
DOC
aC
~
)
\
<Ã
/⁄ÌX^
,
¬
-
b
2
4
?
2⁄6
HUONG
DAN
SU
DUNG
THUOC
-
/0//
`
Thuốc bán
theo
đơn.
Nêu
cân
thêm
thông
tín,
xin
hỏi
ý
kiên
bác
sỹ.
Đọc
kỹ
hướng
dân
sử dụng
trước
khi
dùng.
Đề
xa
tầm
tay
trẻ
em.
DERISPAN
(Trimebutin
maleat
100
mg)
THÀNH
PHẢN:
Mỗi
viên
nén
chứa:
Trimebutin
maleat
100mg
Tá
dược:
Tinh
bét
ng6,
microcrystallin
cellulose,
croscarmellose
natri,
povidon,
natri
lauryl
sulfat,
colloidal
silicon
dioxid,
natri
starch
glycolat,
magnesi
stearat.
DUQC
LUC
HOC
Trimebutin có
tác
dụng
chống
co
thắt,
tác
động
trên
cơ,
điều
chỉnh
sự
vận
động
đường
tiêu
hóa.
Trimebutin
là
chất
chủ
vận
enképhalinergique
ở
ngoại
biên,
có
thể
kích
thích
sự
vận
động
ở
ruột
và
cũng
có
thể
ức
chế
sự
vận
động
này nếu
trước
đó
đã
bị
kích
thích.
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC
Thuốc
đạt
nồng
độ
tối
da
trong
mau
sau
khi
uống
từ
I
đến
2
giờ.
Thuốc
được
đào
thải
nhanh
chủ yếu qua
nước
tiểu:
trung
bình
70%
sau
24
giờ.
CHÍ
ĐỊNH
-
Điều
trị
triệu
chứng
đau
do
rối
loạn
chức
năng
đường
tiêu
hóa
và
đường
mật.
-
Điều
trị
triệu
chứng
đau,
rối
loạn
chức
năng
ruột
và
khó
chịu
đường
ruột
liên
quan
đến
hội
chứng
ruột
kích
thích.
LIÊU
LƯỢNG
VÀ
CÁCH
DÙNG
Người
lớn:
1
viên
x
3
lần/ngày.
Liều
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này