Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefotiam
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco
Cefotiam
1000mg
Bột pha tiêm
Hộp 10 lọ
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri carbonat
| Mẫu nhãn hộp 10 lọ FIORELA 1 g (Tỷ lệ 60%) (ns owe @) O2vg8yHa Ktunpe x3 KIÊN %9 Bu! 0001 LuEI)Oo2 BỊ BJ8.1IDI-1 OHM - dD Upp 021 ueq 20nú1 Xy| Rx Thuốc bán theo đơn GMP - WHO Fiorela Ig Cefotiam 1000 mg Fiorela Ig 4? 20% amuse be ttm Rx Thuốc bán theo đơn GMP - WHO Fiorela Ig Cefotiam 1000 mg Fiorela ig #%:0eme«swuem ‘Cefotiam 1000 mg Tiém tinh mach - Truyén tinh mach Hộp 10 lọ thuốc bột tiêm & PHARBACO (@®) Tiêm tĩnh mạch - Truyền tĩnh mạch Hộp 10 lọ thuốc bột tiêm ad PHARBACO (@) CỤC Mẫu nhãn lọ FIORELA 1 g (Tỷ lệ 100%) Rx Thuốc bán theo đơn GMP - WHO Fiorela Ig DA PH ° BỘ Y TẾ A Cefotiam 1000 mg Thuốc bột tiêm - Tiêm tĩnh mach, Truyền tĩnh mạch EDU uuuutu :XS 9] OS ÁÁuIulpp :XS ÁBN CTCP DƯỢC PHÁM TRUNG ƯƠNG ¡ - PHARBACO. 160 Tôn Đức Thắng - Đồng Đa - Hà Nội - Việt Nam pnansaco_ Sản xuất tại: Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội gọs | | | QUAN LY DUOC YET NGƯỜI THIẾT KẾ Ƒ PHÒNG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN i nes ⁄⁄⁄4 “š»g (uc Xôi Hướng dẫn sử dụng thuốc THUỐC BỘT TIÊM FIORELA 1G Trình bày: Hộp 10 lọ thuốc bột tiêm . Thành phần: Mỗi lọ thuốc bột tiêm chứa: Cefotiam (dưới dạng Cefotiam hydroclorid): 1000 mg Tá dược: Natri carbonat. Chí định: Nhiễm trùng máu do bị bỏng hay vết mổ, áp xe dưới da, nhọt, viêm tủy xương, viêm khớp có mủ, viêm amiđan, viêm phế quản, giãn phế quản có nhiễm trùng, viêm phổi, nhiễm trùng phổi, viêm mủ màng phổi, viêm đường mật, viêm túi mật, viêm phúc mạc, viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm tuyến tiền liệt, viêm màng não (ngoại trừ do Listeria), các nhiễm tring bén trong tử cung, viêm khung chậu, viêm dây chằng, viêm tuyến Bartholin, viêm tai giữa, viêm Xoang. Liêu dùng — cách dùng: Nguoi lon: 0,5-2g/ngay chia làm 2-4 lần. Trẻ em: 40-80mg/kg/ngày, Đọc toàn bộ tài liệu