Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Thục địa ; Hoài sơn ; Sơn thù ; Mẫu đơn bì ; Phục linh ; Trạch tả
Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco
Schools, local ; Nostalgic painting ; Paint enemies ; Form packaging ; flexibility ; Trach description
1,15g; 0,96g; 0,96g; 0,71g; 0,71g; 0,71g
Hoàn mềm
hộp 10 viên x 10 gam
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: mật ong
ee NOI DUNG MAU HOP HOAN LUC VI DIA HOÀNG-HỘP 1 VỈ X 10 HOÀN #990061 :Öượu yor@y uga ny bố/2BðÖ,LZ60 XE - SLOLGZE'LZED ~ pZZOL EOE POOL Ug Bunny - WET UA > CluenD UBL QOUHWUL GYD INON ONE dd AL ONDD HT > A `= GA LUC VI DIA HOANG CONG DUNG: De LỤC VỊ ĐỊA HOẢNG Hộp 1 vỉ x 10 hoàn mềm 1ư âm bồ thận. Dùng trong trường hợp thận âm suy tôn, thân hình gây yếu, chóng mặt chưng, di tình, mò hôi trộm, ngư lưng gối mèm yếu, cốt hé hao. LID an Si a ot Traphaco” THĂNH PHÁN : Thue dia.......1, Hoai son Sơn thù.. Mẫu đơn bì..0,71g Phuc linh...... 071g Trach fa......... 0,719 Tá dược(Mật ong).. Traphaco” Ế LỤC VỊ ĐỊA HOÀNG Nay vey — SS LIEU DUNG, CÁCH DŨNG: Ngày dùng 2 lân, môi lân một viên hoàn ' CHÓNG CHÍ ĐỊNH, THAN TRONG, THONG TIN KHAC: Xin xem to >» TIEU CHUAN: TCCS LO BẢO QUẢN: Nơi khô ráo. nhiét dé khéng qua 30°C, tranh anh sang. oO y “y | % ae Se NỔ SS Cy % % % ` 2% % % ò ` a œ SG `. 6 % G %% Fx * a 4 > % oS % e % | » & Nà9%%* & | ~42S% % $ % + e % 4% ; i ` % “@ Oe % , © s ‹S 2% BY 6 34ee %% 4S ey * ` X ‹ ®% i % % + » Xà % BE › a 2 $ “So. `Ố ` % ê %e © 4 QR aA ` š $ 4, rà O. & % ý 4 4 + ‹$ % / rk A eee Oye OK ls e 23H % %, 47 sẻ % 5 Is SNS SX N3 À %xạ2x* \À% ỗ % ^ @ 6. e ` % d ` %* Vv. | % % Cô ¥ % % ° | kì, % ‘ ` -= % | % ò * a4 > 2 ©, ` % Xà „ ` %, %% % % % ¢ 7 ah “ss 4 2 a % + 4 * % Ge “ Kich thuéc 71mm x 172mm Tỷ lệ: 80% Toa hướng dân sử dụng thuôc Hoàn LỤC VỊ ĐỊA HOÀNG ình bày: Hộp 10 viên hoàn mém x 10 gam CO PHAN .)<| fies chia 1 h cane None ce Ong thức cho 1 viên hoàn: TRAPHACO ¿>/ huc dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1.15 g =) oti son (Tuber Dioscoreae persimilis) 0,96 g Son thu (Fructus Corni officinalis) 0,96 g Mau don bi (Cotex Paeoniae Suffruticosae) 0,71 ¢ Phuc linh (Poria) 0.71 ¢ Trach ta (Rhizoma Alismatis) 0,71 g Tá dược (mật ong) ....VẢ.... I viên *_ Chỉ định Đọc toàn bộ tài liệu