Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Pregabalin
Intas Pharmaceuticals Ltd.
Pregabalin
75 mg
Viên nang cứng
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Intas Pharmaceuticals
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Lactose, Tinh bột, bột tan, viên nang EHG cỡ 4 màu đỏ/trắng
+ - BỘ Y TẾ CUC QUAN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT Lan dau: 01 AQURel9, Do/t EP QUT OF REACH OF CHILDREN EAD INSERT LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE Warning: To be acid by ratail on the prescription of a Registered Medical Practitioner only INTALIN-P 75 R Prescription Medicine 3 Blister x 10 Capsules PREGABALIN CAPSULES 75 mg INTALIN-P 75 = a ey Rx “Thuốc bán theo đơn” Tân thuốc : INTALIN-P 78 Viên nang geiatin cứng Hộp 3 vỆ Thanh phan Mỗi viên chứa. Pregabalin 753 5F CH GFT, cơn đũng. tĩìồng t fin khác: Xin xem trong phan hud GPSX, SOK, Sé 16 SX, NSX,HD EXP trén vỏ hộp thuốc. 'unpe1uaq 'inbelaS 'peow đuie2 S1V5I1733YWWHVHd SVINI :Áq painjeynueyy 0N BSIA TON Or) “BW ‘Jayea, ay) Ul aag ‘asn Joy UONJAIIP 'UuO0E2IPUIeuoo 'uofeiSIuJuipE 'U0fE2Ipu| UAAO S,1IAInØEJnue\ :uoie2uoads '9:0€ A0|aq aIoS ‘uerniskyd ayy Aq papalp sy :asoq Akpuwypp > dX Afpuypp : Gaw ‘H8Ys ajnsdes ul pasn sunojoa paaoiddy Sỉ. 7 AiÏls 6uu g¿ ulIeqeBa1aj ` ons :SUIBu0o øịnsdea uIie|aB pIeu toe¬ $2 d-NIIVINI A INTALIN-P 76 (INTAS) PREGABALIN Pragabalin 75 mg CAPSULES 75 mg re usin INTALIN-P 75 capaule shell, BE INTAS) Dosa: As directed by the 7 Ẹ Physician. == Store below 30°C. 33 PREGABALIN Mig. Lic. No.: aie FAS CAPSULES 75 mg Manufactured by: z z = INTALIN-P 76 INTAS im PHARMACEUTICALS (INTAS) Camp Road, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - #MOẠA, PREGABALIN Each hard gelatin capeule containa CAPSULES 75 mg INTAI IN.P 7K Pragabaln 75 mg Appraved colours used in Rx HƯỚNG DẪN SỬ DUNG Thuốc này chỉ bán theo đơn của bác sỹ. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Muốn biết thêm thông tin chỉ tiết xin hỏi bác sỹ hoặc dược sỹ INTALIN-P 75 (vién nang Pregabalin 75 mg) MO TA Pregabalin là đồng phan dang S của acid 3- (aminomethyl)-5-methylhexanoic, là một đồng vận của gamma-aminobutyric acid (GABA), chất ức chế dẫn truyền thần kinh chủ yếu tại hệ thần kinh trung ương. Công thức phân t Đọc toàn bộ tài liệu