Lidocain Kabi 2% Dung dịch tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Lidocain HCl

Sẵn có từ:

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

INN (Tên quốc tế):

Lidocaine HCl

Liều dùng:

40mg/2ml

Dạng dược phẩm:

Dung dịch tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 100 ống x 2ml

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: BP 2010; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri clorid, natri hydroxyd, nước cất

Tờ rơi thông tin

                                ¬
AAV
gy
BO
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DUGC
DA
PHE
DUYET
Lan
đâu:30..L.ÁÊ.I.Á-.
W⁄
MẪU
NHÃN
Tỷ
lệ:
1:1,67
40
mg
Mỗi
ống
chứa
40
mg
Lidocain
hydroclorid
T.B.
-
T.D.D.
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách
dùng,
liều
dùng
và
các
thông
tin
khác:
Xem
toa
hướng
dẫn bên
trong
hộp
th
meee
BIDIPHAR
ì
Hộp
100
ống
x
2
mL
R
Lidocain
Kabi
2%
40
mg/2mL
T.B.
-
T.D.D.
$616
SX:
HD:
CTC?
FRESENIUS
KABI
BIDIPHAR
Each
ampoule
contains
40
mg
Lidocaine
hydrochloride
Read
the
leaflet
for
further
information
LLM.
-
S.C.
GMP
-
WHO
^
-
5
Z
<
š
5
26
Ÿ
28
4
4a
=
3‘
3
.
về
>|
7
SỐ
#4
z3
3s
“
335
ove
28
ỡ
23
5
g&R
3
sẽ
Ễ
3.
5
33
2
g
ze
2
8
2
1
ý
3
i
=
Re
GH
“Bues
Yur
Yues}
‘D,0€
enb
6uou3
ộp
‡êIUN
:uenb
oeg
XSN
6unp
14>
29N43
Gunp
ns
uẹp
Buọn
fy
20g
:XS
0|
95
TP
`
HÚN
Vạg
>
yas
5
ĐtnseeogtenAlIfB9MORUP
uey
LIANG
FHd
VE
|
90Nd
ATNWND
OND
©
aL
A
Od
LIDOCAIN
KABI
2%
Lidocain
hydroclorid
40mg.
Tá
dược
(Natri
clorid,
Natri
hydroxyd,
Nước
cát)
vừa
đủ
2ml
*
Thành
phần:
_*
Tương
tác
thuốc:
Adrenalin
phối
hợp
với
lidocain
làm
giảm
tốc
độ
hấp
thu
và
độc
tính,
do
*
Dạng
bào
chế:
Dung
dịch
tiêm
iM
đó
kéo
dài
thời
gian
tác
dụng
của
lidocain.
Những
thuốc
tê
như
mexiletin,
*
Qui
cách
đóng
gói:
Hộp
100 ông
tiêm
x
2ml.
tocainid,
hoặc
lidocain
dùng
toàn
thân
hoặc
gây
tê
cục bộ
sẽ
gây
nguy
cơ
*
Dược
lực học:
Lidocain
là
thuốc
tê
tại
chỗ,
nhóm
amid,
có
thời
gian
tác
độc
hại
và
quá
liều
nếu
dùng
dùng
đồng
thời
bôi,
đắp
lidocain
trên
niêm
dụng
trung
bình.
Lidocain
là
thuốc
chống
loạn
nhịp,
chẹn kênh
Na”,
nhóm
mạc
với
lượng
lớn,
dùng
nhiều
lần,
dùng
ở
vùng
miệng
và
họng,
hoặc
1B,
được
dùng
tiêm
tĩnh
mạch
để
điều
trị
loạn
nhịp
tâm
thát.
nuốt.
Thuốc
chẹn
beta,
cimetidin:
ức
chế
chuyển
hóa
lidocain
ở
gan,
dẫn
đến
tăng
nguy
cơ
ngộ
độc
lidocain.
Lidocain
làm
tăng
tác

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này