Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Methyldopa
Công ty Cổ phần Traphaco
Methyldopa
250 mg
Viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần TRAPHACO-
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Avicel, PVP, Magnesi stearat, Talc, Acid citric, Natri calci edetat, Sodium starch glycolat, HPMC, Propylen glycol, Titan dioxid, Tartrazin, Sunset yellow
$/®IGĐj 01 X $19/8|IG 0L Buul 0Sš BỘ Y TẾ | CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 4% J Pas DA PHE DUYET | fk & 9W ỐP'ViÊN-BAO PHIM'METHYLDOPA 250 mg VIEN BAO PHIM Methyldopa ỹ An mộ Pe: 250 mg | Thuốc bán †heo đơn 10 vỈ x n | | i} | Methyldopa VIEN BAO PHIM 10 vÏ x 10 viên Traphaco” Thònh phản: Methyldopd.................... chao 250 mg 0 2 Tđ dƯỢC ....................i: vÙg đủỦ...............-ccsrvscne 1 viên ea 3 5 Caos + | Chỉ định: Me†hyldopa được dùng để điều trị tăng huyết áp. Ps 3 3 a2 = Thuốc có †hể được dùng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc hg 53235 | huyết Gp khóc, đặc biệ† lò thuốc lợi niệu Thíqzid, kể cỏ kết hợp Thiozid ree og 22 Ì và Amllorid. Mefhyldopa còn có thé kết hợp với cóc thuéc chen beta. ¿ bế. sẽ Chú ý: Methyldopd lò một trong những †huốc được lựa chọn đu tiên os = S 2 3 5 | để điều trị cao huyết áp cho phy nd mang thai. = s 3 $ 3 a4 Meg ae | Liêu dùng - Cách dùng, Chống chỉ định: ọ = E 2. | Xin xem toa hướng dẫn sử dụng. © _ š | 3 R, Prescription Medicine FILM - COATED TABLET Methyldopa 250 mg 13781 GILVOD ~ Wis pdopjAujow Traphaco” fon KT: 41 x 100 (mm) > Bảo quản: Ki 3 Số lô SX và HD được ¡ khô ró it dé 4 9 5 5 a 2 . a Zs ga > Nơi khô ráo, nhiệt độ không quớ 30 °C, tránh ánh sóng. 2 3 l 3 in dap néi trén vi. öø HH 3 3 aay) SDK: NIt | Pare ome ss #2 2 Số lô: CÁ: :::- | NSx: SÑ EÑ::);:: HD: fe) số <2 $oge2 | 5 ĐỂ THUỐC. NGOÀI TÂM TAY TRỄ EM ran 63 5 | ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG = 2 < = Oc = KT: 115 x 64 x 46 ( mm ) Hồ sơ đăng ký lai Vién bao phim Methyldopa Vién bao phim METHYLDOPA 250mg nhbày: Hộp 10 vi x 10 viên. Piffin phan: Mỗi viên chứa Methyldopa 250mg Tá dược: (Avicel, PVP, Magnesi stearat, Talc, Acid citric, vd 1 vién Natri calci edetat, Sodium starch glycolat, HPMC, Propylen glycol, Titan dioxid, Đọc toàn bộ tài liệu