Nadifex 180 Viên nén bao phim

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Fexofenadin HCl

Sẵn có từ:

Công ty TNHH US Pharma USA

INN (Tên quốc tế):

Studies HCl

Liều dùng:

180 mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao phim

Các đơn vị trong gói:

Hộp 1 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc không kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty TNHH US Pharma USA

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: lactose, polyvinyl pyrrolidon k30, colloidal silicon dioxyd, magnesi stearat, natri starch glycolate, hydroxypropylmethyl cellulose 606, hydroxypropylmethyl cellulose 615, titan dioxyd, polyethylen glycol 6000, màu tartrazin yellow lake, màu red iron oxid, màu yellow iron oxide

Tờ rơi thông tin

                                13/2441
Kháng
dị
ứng
WHO
-GMP
Nadifex
180
Fexofenadine
HCL
180mg
coe
ne
Oe
>
Dé
xa
tam
tay
tre
em
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
1
vỉ
x
10
viên
nén
dài
bao
phim
ựP
US
PHARMA
USA
t7
>
'g
a
tp
S
ats
neh
Lan
tiv:
Sol
Au
ol
—
081
X2IIPEN
:tPJN)
XS
ÁFÊN
:(dx3)
Bunp
uÈH
(0N
2I#8)
XS
9I
0S
Composition:
Each
film
coated
tablet
contains:
Thành
phần:
Mỗi
viên
nén
dài
bao
phim
chứa:
Fexofenadine
HCl.
....180mg
Fexofenadine
HCl...
..180mg
Excipients
q.s..
...1
tablet.
Tá
dược
v.đ............
„1
VIÊN.
Indications,
contra-indications,
dosage,
administration:
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng,
cách
dùng:
Please
refer
to
enclosed
package
insert.
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
bên
trong
hộp.
Storage:
Ina
dry
and
cool
place,
below
30°C,
Bảo
quần:
Nơi
khô
thoáng,
nhiệt
độ
dưới
30C,
protect
from
direct
sunlight.
tránh
ánh
sáng.
Specification:
Manufacturer.
Tiêu
chuẩn:
Nhà
sản
xuất.
ee
ee
carson
ME
na
na
nyo
C8
Gh
TP
EM
Us
PHARMA
USA
US
PHARMA
USA
LÊ
ne
pHAB
ee
\e\
JS
PHARHA
USA
>
or
:
./
x8
`
Y
`"
&>
of
ue
SL
-
TP.
p
n
NADIFEX
180
Viên
nén
dài
bao
phim
Fexofenadin
HCI
180
mg
tối
Viểlxzếñ
dài
bao
phim
chứa:
Fexofenadin
HCI
180
mg
Tá
dược:
Lactose,
Polyvinyl
pyrrolidon
K30,
Colloidal
silicon
dioxyd,
Magnesi
stearat,
Natri
starch
glycolate,
Hydroxypropylmethyl
cellulose
606,
Hydroxypropylmethyl
cellulose
615,
Talc,
Titan
dioxyd,
Polyethylen
glycol
6000,
Màu
Tartrazin
yellow
lake,
Mau
Red
iron
oxid,
Mau
Yellow
iron
oxide.
Phân
loại
NADIFEX
180
là
thuốc
kháng
histamin
thế
hệ
thứ
3.
Chỉ
đỉnh
NADIFEX
180
được
chỉ
định
trong
các
trường
hợp
sau:
—
Giảm
nhẹ
các
triệu
chứng
đi
kèm
với
viêm
mũi
dị
ứng
như
hắt
hơi,
chay
mii
ngứa
mũi,
nghẹt
mũi,
ngứa
vòm/hâu/họng.
ny
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Nếu
cần
biết
thêm
thông
tin,
xin
hỏi
ý
kiến
bác
sĩ
Liều
lượng
và
cách
dùng
Liều
dùng
và
thời
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này