Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Propofol
Hanbul Pharm. Co., Ltd.
Propofol
10mg/ml
Nhũ tương tiêm
Hộp 5 ống x 20ml
Thuốc kê đơn
Dongkook pharm Co.,Ltd.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: dầu đậu nành, lecithin từ trứng, glycerol, natri hydroxyd, nitrogen, nước pha tiêm
70% IOIOd Rx 20ml POFOL Inj. LV — 200mg Propofol in 20mL . Nh dich dling trương để kiem tinh mach = ae, Q chứa 200 mg Propofol trong ống 20 mÌ = per C SĐK: =” Q Số lồ: Se ~~ KS = isp L/S ee ts eo lesb > Men Page cụ cn. — Z “h—- = i, NA oS eo Pals tố ej = ° “ g LA Og SOK: Batch No/ Số lô 5X: Mfg. Date/ NSX: Exp. Date/ HD: K 'Thuốc bán theo den 20 ml x 5 ống POFOL INJECTION LV TT 1. T7 TT TT 60003 710v dc DO 0 ena DU sa 00 (| POFOL Ing 3 [00120 0/0001/.0). 0.100.110.010 0/72 00 010/1 ì Wi te. Trenton Taare aia male DARL k ĐỘT ÔI "00/0000 001000) 0Ô 0: (Nest eS (1051.110100) chữ việc g CAU [MEU DUNG THAN TRONG TAC DUNG KHONG MONG MU rts UAN} Boo audn o nlyet do duo 20°C, Khang de deng da JTIEU GHUAN () D0201 001 hà nàt Vài: Sàn xuất tại Hàn Quốc bài: DONGKOOK PHARM. CO. LTD. 488-5 Jukhyun-r, Gwanghyewon-myun, Jincheon-gun, Choongchungbuk-do, Korea kK Prescription Drug 20 mL x 5 ampoules POFOL a i tc POFOL [NJECTION I.V [Ingredient] Profal infection contams Protal 10 sulsian Prolof tose nội contau De be maihtâi An per 1l [Characteristics] \Whiie toaimos! wh nd mamlenance of general Gpa Ig Mensive care nmpc T [Indications] Induction a roln LY aan prelate ra mOLm CRY EIioio D0 oI3\0v 0) (Dosage. Precautions and Side effects] S DAI [Storage] Stove atthe below 20° Cotmust pot be trasen Manufactured in Korea by DONGKOOK PHARM. CO..LTD. ABB-S Jukhyun-el, Gwanghyewon-myun, dincheen-gun, Choongchungbuk-do, Korea POFOL INIEC TION IS ` VÀ & POFOL Injection 'Nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch Propofol 10 mg/1 ml : éng 20 ml Thuốc gây mê, gây tê 1 PHÀN: mỗi 1 ml nhũ dịch chứa : Hoạt chat: Propofol 10m, Tá dược: dầu đậu nành, lecithin tir trimg, glycerol, natri hydroxyd, nitrogen, nước pha tiêm MÔ TẢ Propofol dạng nhũ dịch vô khuẩn, không gây sốt, chứa 10 mg/ml dùng tiêm tĩnh mạch; có công thức hóa học : 2,6-diisopropylphenol và trọng lượng phân tử 178,27. Propofol ít tan trong nước, n Đọc toàn bộ tài liệu