Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Salbutamol
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
Salbutamol
2mg
viên nén
hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 500 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Avicel PH 102, Era-Tab, Đỏ Erythrosin, Magnesi stearat.
vf Sw jowe;ngies MẪU NHÃN DỰ KIẾN 1.Mẫu vỉ 10 viên Pu) 2mg Salbutamol a 8albutp¬\ Ỉ E re l LTVGPDƯỢEPHÍM QUẢNG BỀN B® IV CPDƯỢC PHẨM GUẢNG gềt! BE 2 kị ‘QUAPHAROO ‘QUAPHAROO fai š tamol2mg $albutamol2mg Salbut 5 1 2. Mẫu hộp 10 vỉ x 10 viên \ Ve RX Thuốc bán theo đơn GMP'WHƠ Salbutamol 2mg QUANG BINH PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY Huu Nghi Street - Dong Hoi City - Quang Binh Province Thành phần: Salbutamol (Dùng dạng Salbutamolsulfaj... 2 mg Tá dược... . vừa đủ 1 viên (Avicel PH102, Era- Tab, “mau Erythrosin, Magnesi stearat). Chi dinh, `. cách dùng, chống chỉ định và cácthông tìn khác; Xem tờ hướng dẫn sử dụng. Hộp 10 vỉ X 10 viên nén GMP WHO 9albutamol 2mg BS CONG TY CỔ PHAN DƯỢC PHAM QUANG BINH Bao quan: Tel CC DBVN IV Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30 ‘BE XA TAM TAY TRE EM. 350694607018 ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DŨNG. My SE Salbutamol 2mg 3. Mẫu nhãn lọ 500 viên Thành phần: Salbutamol (Dùng dạng Salbutamol sulfa... 2 mg diel PIG Era-Tab, mau Enythrosin, Magnesi stearat). Chỉ định, Liều dùng - cách dùng, chống chi định và các thông tin khác: Xem tờ hướng dẫn sử dụng. Bao quan: 6 nol khó ráo, tránh ánh sáng. nhiệt độ không quá 30% BE XA TAM TAY TRE EM. ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DỪNG. JIII 9eferiôreadve TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: THUỐC BÁN THEO ĐƠN VIÊN NÉN SALBUTAMOL 2 MG Thanh phan: Mỗi viên nén chứa Salbutamol base 2,0 mg \\ (Dùng dạng Salbutamol sulfat) Avicel PH 102 130 mg Era-Tab 20 mg Đỏ Erythrosin 1,2 mg Magnesi stearat 1,5 mg Chi dinh: Mọi trường hợp tắc nghẽn đường hô hấp có phục hồi bao gồm hen phế quản, viêm phế quản mãn và khí phế thủng. Liều dùng - Cách dùng : Dùng theo hướng dẫn của thầy thuuốc. Liều thông thường: - Người lớn : Uống 4 mg/ lần, 3-4 Đọc toàn bộ tài liệu