Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Thương truật; Hậu phác; Bạch truật; Hương phụ; Khương hoàng; Sa nhân; Mai mực; Trần bì; Cam thảo
Cơ sở Cao Nghĩa Đường
Brand truật; post sketches; Bach truật; Flavor additives; Jiang huang; amomum; Mai ink; packaging Ceiling; licorice
0,6538 g; 0,6538 g; 0,6538 g; 0,5938 g; 0,5138 g; 0,5 g; 0,5 g; 0,4738 g; 0,26 g
Viên hoàn cứng
Hộp 10 gói x 4g
Thuốc không kê đơn
Cơ sở Cao Nghĩa Đường
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Than hoạt (Carbo Activatus), Hoạt thạch (Talcum)
TIN2S000(3 ) MAU NHAN 02, SDI. 1. NHAN TRUC TIEP TRÊN ĐƠN VỊ ĐÓNG GÓI 4g (tương đương 80 viên hoán cứng) m 7 BỘ Y TẾ cles CỤC QUẦN LÝ DƯỢC Ệ == DA PHE DUYET =" Lân đâu:.Â2.I.09...d04‡ E7 = == t= 2. NHAN HOP RTA SL AMMO | UL Pym umilt tuổi rồ lên vả người lớn. nx Kiêng cổ khí đồng thuốc: Không nên ăn rau má, rau răm, diếp cá, củ cải trắng, đổ biển nhưốc, sò, nghêu... 'Chống chỉ định, thận trọng - khÔng dừng chotrẻ em dưố 2 tuổi, phụnữ có thai. Hộp 10 gói x 4g (tương đương 80 viên hoàn cứng) HSD: Han ding : 36 thang kt? ngay sin xudt Trinh bay: hop 10 goix 4g (tuong dong 80 viên hoàn oing) và mộttờ hướng dẫn sử dụng. Chí ý: Thông báo chobác sitác dụng không mong nuối gap phd Kh sd dung tuốc. ĐỀ xa tắm tay trẻ en. Đọc kỹ hưởng dẫn sÌ đụng tước: khi dùng. Nếu cẩn bi thêm thông fin x hỗ ý liến của thầy tuốc. Thanh phdn chi ết xem trong tờ hướng dẫn sỉ dụng hoặc trên vỏ hộp. LONG XUYEN, ngay.20.thang_4.nam 2042 Chi CƠ SỞ . CAO NGA BURG | 6H2 Bia Kha HUONG DAN SU DUNG 1. Tên thuốc: VỊ THÓNG LINH 2. Các câu khuyến cáo: Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Đề xa tẦm tay trẻ em - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ, dược sĩ. 3.Thành phần cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Gói 4g (tương đương với 80 viên hoàn cứng) STT Thành phân (INN) Khối lượng Hoạt chất 3,2352g bột dược liệu tương đương với: 1 | Thương truật ( Rhizoma Atractylodis) | 0,6538g (Không phẩy, sáu nghìn, năm trăm ba mươi tám gam) 2 | Huong phu (Rhizoma Cyperi) 0,5938g (Không phây, năm nghìn chín trăm ba mươi tám gam) 3 | Khuong hoang (Rhizoma Curcumae 0,5138g (Không phây, năm nghìn longae) một trăm Đọc toàn bộ tài liệu