Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Piperacillin (dưới dạng Piperacillin Sodium) ; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam Sodium)
Sai Mirra Innopharm Pvt. Ltd.
Piperacillin (as Piperacillin Sodium) ; Tazobactam (as Tazobactam Sodium)
4,0g; 0,5g
Bột pha tiêm
Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nhựa trắng chứa nước pha tiêm
Thuốc kê đơn
Galpha Laboratories Ltd
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Không có
(NIN AUT aro] r0 Hướng dẫn sử dụng thuốc: Zl|FAM PTZ THÀNH PHẦN: Mỗi lọ chứa: Hỗn hợp vô khuẩn Piperacilline sodium va Tazobactam sodium tương đương với Piperacillin 4,0 gm va Tazobactam 0,5 gm. Tá dược: Không có. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ. DƯỢC LỰC HỌC: Piperacillin — Tazobactam là thuốc kháng khuẩn kết hợp có thể tiêm chứa kháng sinh Piperacillin bán tổng hợp và chất ức chế beta - lactamase Tazobactam dùng cho tiêm tĩnh mạch. Piperacilin Na có hoạt tính kháng khuẩn nhờ ức chế thành lập vách và tổng hợp màng tế bào của các vi khuẩn nhạy cảm. Trong nghiên cứu in vitro, piperacillin có phổ kháng khuẩn rộng trên vi khuẩn gram âm, gram dương, vi khuẩn ky khí và không ky khí. Tazobactam Na có ít biểu hiện lâm sàng có liên quan đến hoạt tính kháng khuẩn trong nghiên cứu in vitro do nó làm giảm ái lực gắn kết protein với penicilin. Nó là một tác nhân ức chế beta - lactamase thuộc Tốp i theo Richïmond-Sykes (phân lớp 2a và 2b). Nó có khả năng nny đổi ức chế lớp Ì hà Nv 4 (24 &4) penicillinase. Tazobactam không tạo ra nhiễm sắc thé trung gian beta — E Smase khi nồng độ tazobactam đạt được ở nông độ với liều khuyến nghị. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Phân phối: được tương dương khi sti dung piperacillin mét minh? Bang thể hiện nồng độ của Piperacillin và TazobactầïA troặg Hữyết tương sau khi tiêm 30 phút ở người lớn: Nồng độ Piperacillin trong huyết tương (ng/mL) Piperacillin/Tazobactam liều | 30° phút |1 giờ | 1,5 giờ | 2 giờ | 3 giờ | 4 giờ 4g/500g 298 141 | 87 47 | 16 7 Nong độ Tazobactam trong huyết tương (ug/mL) Piperacillin/Tazobactam liều | 30” phút | 1 giờ |1,5giờ |2giờ |3giờ |4 giờ 4g/500g 33,8 17,3 | Đọc toàn bộ tài liệu