Zinfoxim Dung dịch tiêm

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
08-07-2019

Thành phần hoạt chất:

Netilmicin (dưới dạng netilmicin sulfate)

Sẵn có từ:

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

INN (Tên quốc tế):

Netilmicin (as netilmicin sulfate)

Liều dùng:

100mg/2ml

Dạng dược phẩm:

Dung dịch tiêm

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 ống 2ml

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Kukje Pharma Ind. Co., Ltd.

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri pyrosulfit, natri sulfit, disodium edetat, methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat, Natri sulfat, Nước pha tiêm

Tờ rơi thông tin

                                `
fulNIXO4NIZ
ng
Teatro
Pe
I6,
Buinin
8E
treaea
P4)
que’
ILAU
0)
7/
van
ant'to
tarienu
ra
ĐH
TY]
“A
|:
004958
£
01
(DWE
ịE
0PRLIrieh
furip
Lot
No!
$6
1:
3
i
88
Via
No!
SDK:
Exp.date!
HED:
AQ
pasnjowNuBy,
N3HŒTIIHĐ
3H1
3O HOv3H
3O
LñO
4333
3Sn
340138
NOILOTHLSNI
ĐNIANVdINOOOV
3HL
qv3H
ATINASYVO
Bnap
vuondiusseig
xy
Rx
Thuốc
bản
theo
đơn
(Netilmicin
sulfat
tương
đương
Netimicin
100mg)
San
xuất
bởi
KUKJE
PHARMA
IND.
CO,
LTD.
=
648,
Choji-Dong,
Danwon-Gu,
Ansan-City,
Gyeongg+Do,
Koraa
TaTTT-TIỊ,
d0,„iorel
Inj.
Hit
Se
W
Hi,
|
2
Tj
wi
A
1
ZINFO:
Thành
phần:
Mỗi
lọ
2
ml
có
chứa
Bảo
quản: Trong
bao
bì
kin
ở
nhiệt
độ
dưới
30°
Visa
No
/
SĐK:
Nafilmicin
sulfat
tương
đương
Netilmicin
_
100
mạ
Đềng
gói:
Hộp
10
lọ
2ml
Lot
No./
Sề
lô:
Mfg.date/
NSX:
Chi
định,
liều
dùng,
eáeh
dùng,
lưu
ý,
tác
dụng
Đường
dùng:
Tiâm
bắp,
fiâm
tĩnh
mạch
Exp.date/
HSD:
phụ,
eác
thông
tin
khác:
Nhập
khẩu
bởi:
Xem
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
kam
theo
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DŨNG
Dạng
bảo
ehá:
Dung
dịch
tiém
BE
NA
TAM
TAY
TRE
Eat
`
Aygo
ogy
nee
ww
*=LHANG
AHd
Va
~
v
ad
AINVNO
OND
w
30A
-
ALA
Od
v
~~
S8/)0V
Đạc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng,
ĐỂ
xa
tẦm
tay
trẻ
em
ZINFOXIM
[Thành
phần]
Mỗi
ống
Zinfoxim
2
ml
có chứa:
'Netilmicin
Sulfat
tương
đương
Netilmicin...............
100
mg
“Tá
được:
Natri
pyrosulfit,
natri
sulfit,
disodium
edetat,
methyl
parahydroxybenzoat,
propyl
parahydroxybenzoat,
Natri
sulfat,
Nước
pha
tiêm.
[Duge
lye
học]
Netilmycin
là
một
aminoglyeosid
bán
tổng hợp, có
tác
dụng
diệt
khuẩn
nhanh,
phổ
kháng
khuẩn
tương
tự
gentamicin
suifat,
nhưng
có
thể
ít
gây độc
cho
tai
và
thận
hơn
ở
người
cÂn
phải
điều
trị
lâu
trên
10
ngày,
Hiệu
quả
diệt
khudn
của
aminoglyeosid
càng
lớn
khi
nỗng độ
kháng
sinh
càng
cao.
Do
có
hiệu
quả hậu
kháng
sinh
nên
hoạt
tính

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này