Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Ambroxol HCl
Công ty cổ phần dược Danapha
Ambroxol HCl
15 mg/5 ml
Siro
Hộp 1 chai 60 ml
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược Danapha
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Na CMC, Acid citric, Natri metabisulfat, Sucralose, Natri ben zoat, EDTA, Sorbitol, Hương Tutti, Propylen glycol, Glycerin, NaOH, Tinh dầu Eucalyptol, nước RO
MẪU NHÃN /At¿ 1. Nhãn trên chai 60 ml : Ẫ ` os Sirô _ ma nh phần : Cho mỗi 5 mi Chỉ định - Chống chí định - Liêu Ambroxol hydrociorid....: 15 mg 0 0 lượng và cách dùng: Xin xem kỹ Tá dược vừa đủ............. 5 ml AMBR X L trong tờ hướng dẫn sử dụng. Ambroxol hydroclorid Bảo quản: ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 415mgí5ml Tuần: Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng, \ nhiệt độ không quá 30C CTY. 06 PHAN DUOC DANAPHA & DE XA TAM TAY TRE EM 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS -_ TRƯỚC KHI DÙNG SĐK: Ỹ 4 anapha +- gố b SX. | HD : 2. Nhãn hộp 1 chai x 60 ml : - mạ CN BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC DA PHE DUYET J46/Bu gL [ ===_ PI19204BẨU Joxoaquuy | | Lần dude. dk lM. TOXONSNY | | BMEANHG]. | og | aon Ỉ £ = ao Siro Š = | Sirup Ẻ | Ge 5 5 tee, | A L | Bis E 2e i = >> = j - Ambroxo! hydroclorie 25 238° Ambroxol hydroclorid # sø x3? 15mg/5ml Sẽ at se 15mg/5ml = Z 3s Pets a a | 35 ng 3 = ge 3s = x | | as 2282 § 8 y = £ BRE §§5s £ 5 HT. š EF _ mB_ Das Pass : | = 0 . | | on "¬ wae Ễ Mã | ee oii BEE .$2r8 | $SẶ& 8 fl (Eli ge: g&lbs ge2533 ge N | 3| | 3Š 9 3Syê°õ 228 22° :: | oo : evFe T13 ¬. = ap .~ 3 a a o8 Bee 92°33 a NM.?:šcš §: ‘ 688 g2eceges 4 ;s Sẽ 9$ B; $572 89% e325 : 238-323 @? eessees 56552 s33 stệ. §3 HE: SE SE = 233225 Sy 83 Zeegoes Ser 253 3825 Ee thangO4 nam 2014 GIAM BOC HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC - ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG SIRO AMBROXOL Thanh phan : Cho mỗi 5ml siro: Ambroxol HCI 15 mg Tá dược (Na CMC, Acid citric, Natri metabisulfit, Sucralose, Natri benzoat, EDTA, Sorbitol, Hương Tutti, Propylen glycol, Glycerin, NaOH, Tinh dầu Eucalyptol, Nước RO) vừa đủ..........................-.--------: 5 ml DUQC LUC HQC: - Ambroxol là một chất chuyển hóa của bromhexin, có tác dụng và công dụng như bromhexin. Ambroxol có tác dụng long đờm và Đọc toàn bộ tài liệu