Azopt

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

brinsolamiid

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited

Mã ATC:

S01EC04

INN (Tên quốc tế):

brinzolamide

Nhóm trị liệu:

Oftalmoloogilised vahendid

Khu trị liệu:

Glaucoma, Open-Angle; Ocular Hypertension

Chỉ dẫn điều trị:

Azopt on näidustatud vähendada kõrgenenud silmasisese rõhu:silma hüpertensioon;avatud nurga glaucomaas monotherapy täiskasvanud patsiendid ei reageeri beeta-blokaatorid või täiskasvanud patsiente, kellele beeta-blokaatorid on vastunäidustatud, või kui adjunctive ravi β-blokaatorite või prostaglandiini analoogid.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 28

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2000-03-09

Tờ rơi thông tin

                                20
B. PAKENDI INFOLEHT
21
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
AZOPT 10 MG/ML SILMATILGAD, SUSPENSIOON
brinsolamiid (
_brinzolamidum_
)
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on AZOPT ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne AZOPTi kasutamist
3.
Kuidas AZOPTi kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas AZOPTi säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON AZOPT JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
AZOPT sisaldab brinsolamiidi, mis kuulub ravimite gruppi, mida
nimetatakse karboanhüdraasi
inhibiitoriteks. See vähendab silmasisest rõhku.
AZOPTi silmatilkasid kasutatakse kõrgenenud silmasisese rõhu
alandamiseks. Kõrgenenud
silmasisene rõhk võib tekitada glaukoomi.
Liiga suur silma siserõhk võib teie nägemist kahjustada.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE AZOPTI KASUTAMIST
AZOPTI EI TOHI KASUTADA:
-
kui teil on suuri probleeme neerudega;
-
kui olete brinsolamiidi või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
-
kui teil on allergia ravimitele, mida nimetatakse sulfoonamiidideks.
Näiteks kuuluvad siia
diabeedi ja nakkushaiguste ravimid, samuti diureetikumid (vee
väljaajajad) - AZOPT võib
põhjustada samasugust allergiat;
-
kui teie veri on liiga happeline (seisund, mida nimetatakse
hüperkloreemiliseks atsidoosiks).
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arstiga.
22
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne AZOPTi kasutamist pidage nõu oma arsti või apteekriga:
-
kui teil on probleeme neerude või maksaga;
-
kui teil on „kuiva silma“ s
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
AZOPT 10 mg/ml silmatilgad, suspensioon
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Suspensiooni iga ml sisaldab 10 mg brinsolamiidi (
_brinzolamidum_
).
_ _
Teadaolevat toimet omav abiaine
Suspensiooni iga ml sisaldab 0,1 mg bensalkooniumkloriidi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Silmatilgad, suspensioon.
Valge kuni kollakasvalge suspensioon.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
AZOPT on näidustatud kõrgenenud silmasisese rõhu langetamiseks:
•
silma hüpertensiooni korral
•
avatud nurga glaukoomi korral
monoteraapiana täiskasvanud patsientidele, kellele beetablokaatorid
ei toimi, või täiskasvanud
patsientidele, kellele beetablokaatorid on vastunäidustatud või
täiendava ravimina beetablokaatoritele
või prostaglandiini analoogidele (vt ka lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Nii monoteraapiana kui ka täiendava ravimina kasutamisel on annuseks
üks tilk AZOPTi haige(te)
silma(de) konjunktiivikotti kaks korda päevas. Osade patsientide
puhul võib paremini toimida
annustamine üks tilk kolm korda päevas.
_Patsientide erirühmad_
_Eakad _
Eakatel patsientidel ei ole vaja annuseid kohandada.
_Maksa- ja neerukahjustus _
AZOPTi ei ole uuritud maksakahjustusega patsientidel ja seetõttu ei
ole soovitatav nendel patsientidel
seda ravimit kasutada.
AZOPTi ei ole uuritud raske neerukahjustusega patsientidel
(kreatiniini kliirens <30 ml/min) või
hüperkloreemilise atsidoosiga patsientidel. Et brinsolamiid ja selle
peamine metaboliit erituvad
peamiselt neerude kaudu, on AZOPT nendele patsientidele
vastunäidustatud (vt ka lõik 4.3).
3
_Lapsed _
AZOPTi ohutus ja efektiivsus imikutel, lastel ja noorukitel vanuses 0
kuni 17 eluaastat ei ole
tõestatud. Antud hetkel teadaolevad andmed on esitatud lõikudes 4.8
ja 5.1. AZOPTi ei ole soovitatav
kasutada imikutel, lastel ja noorukitel.
Manustamisviis
Okulaarne.
Pärast tilgutamist on soovitatav sulgeda pisarakanal või sulgeda
ettevaatlikult silm. See vähend
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-06-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu