Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

clopidogrel, Acetylsalicylic acid

Sẵn có từ:

Teva Pharma B.V.

Mã ATC:

B01AC30

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel, acetylsalicylic acid

Nhóm trị liệu:

combinaisons

Khu trị liệu:

Acute Coronary Syndrome; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Clopidogrel/acétylsalicylique acide Teva est indiqué pour la prévention des événements athérothrombotiques chez les patients adultes prenant déjà fois clopidogrel et l’acide acétylsalicylique (AAS). Clopidogrel/acide Acétylsalicylique Teva est une combinaison à dose fixe de médicaments pour la poursuite du traitement dans:Non‑élévation du segment ST de syndrome coronaire aigu (angor instable ou sans onde Q infarctus du myocarde), y compris les patients subissant une pose de l'endoprothèse suivant coronarienne percutanée interventionST élévation du segment infarctus aigu du myocarde chez traitée médicalement les patients éligibles à un traitement thrombolytique.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Retiré

Ngày ủy quyền:

2014-09-01

Tờ rơi thông tin

                                63
B. NOTICE
Ce médicament n'est plus autorisé
64
NOTICE : INFORMATION DE L'UTILISATEUR
CLOPIDOGREL/ACIDE ACÉTYLSALICYLIQUE TEVA 75 MG/75 MG COMPRIMÉS
PELLICULÉS
clopidogrel/acide acétylsalicylique
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d'autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d'autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
pharmacien. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne
serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE :
1.
Qu'est-ce que Clopidogrel/Acide acétylsalicylique Teva et dans quel
cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre
Clopidogrel/Acide acétylsalicylique
Teva
3.
Comment prendre Clopidogrel/Acide acétylsalicylique Teva
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Clopidogrel/Acide acétylsalicylique Teva
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU'EST-CE QUE CLOPIDOGREL/ACIDE ACÉTYLSALICYLIQUE TEVA ET DANS QUEL
CAS EST-IL UTILISÉ ?
Clopidogrel/Acide acétylsalicylique Teva contient du clopidogrel et
de l’acide acétylsalicylique (AAS)
et appartient à une classe de médicaments appelés antiagrégants
plaquettaires. Les plaquettes sont de
très petits éléments circulant dans le sang, qui s’agrègent lors
de la coagulation du sang. En empêchant
cette agrégation dans certains vaisseaux sanguins (appelés
artères), les antiagrégants plaquettaires
réduisent le risque de formation de caillots sanguins (phénomène
appelé athérothrombose).
Clopidogrel/Acide acétylsalicylique Teva est utilisé chez l’adulte
pour éviter la 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
Ce médicament n'est plus autorisé
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Clopidogrel/Acide acétylsalicylique Teva 75 mg/75 mg comprimés
pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque comprimé pelliculé contient 75 mg de clopidogrel (sous forme
d'hydrogène sulfate) et 75 mg
d’acide acétylsalicylique (AAS).
Excipient(s) à effet notoire :
Chaque comprimé pelliculé contient 102,6 mg de lactose (sous forme
de lactose monohydraté).
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimé pelliculé (comprimé)
Comprimés pelliculés jaunes, oblongs. Les comprimés ont une
longueur de 14,0 mm et une largeur de
6,8 mm.
4.
DONNÉES CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Clopidogrel/Acide acétylsalicylique Teva est indiqué en prévention
des événements
athérothrombotiques chez l’adulte déjà traité par le clopidogrel
et l’acide acétylsalicylique (AAS).
Clopidogrel/Acide acétylsalicylique Teva est une association de
médicaments à dose fixe pour la
poursuite du traitement d’un :

syndrome coronaire aigu sans sus-décalage du segment ST (angor
instable ou infarctus du
myocarde sans onde Q), y compris chez les patients bénéficiant
d’une angioplastie coronaire
avec pose de stent

infarctus du myocarde aigu avec sus-décalage du segment ST chez les
patients traités
médicalement et éligibles à un traitement thrombolytique
Pour plus d'informations, voir rubrique 5.1.
_ _
4.2
POSOLOGIE ET MODE D'ADMINISTRATION
_ _
Posologie

Adulte et sujet âgé
Clopidogrel/Acide acétylsalicylique Teva doit être administré en
une prise quotidienne de
75 mg/75 mg.
Clopidogrel/Acide acétylsalicylique Teva est utilisé après un
traitement initial par clopidogrel et AAS
administrés séparément.
-
_Chez les patients présentant un syndrome coronaire aigu sans
sus-décalage du segment ST_
(angor instable ou infarctus du myocarde sans onde Q) : la durée
optimale du traitement n’a pas
été formell
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-04-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-04-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-04-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này