Fuzeon

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

enfuvirtide

Sẵn có từ:

Roche Registration GmbH

Mã ATC:

J05AX07

INN (Tên quốc tế):

enfuvirtide

Nhóm trị liệu:

Antivirale pentru uz sistemic

Khu trị liệu:

Infecții cu HIV

Chỉ dẫn điều trị:

Fuzeon este indicat în combinatie cu alte medicamente antiretrovirale pentru tratamentul pacientilor infectati cu HIV-1, care au primit tratament cu şi nu a reușit pe regimuri care conțin cel puțin un produs medicamentos din fiecare dintre următoarele clase de antiretrovirale: inhibitori de protează, non-nucleoside reverse transcriptase inhibitori şi analog nucleoside reverse transcriptase inhibitori, sau care au intoleranţă la regimuri de antiretrovirale anterioare. În a decide asupra unui nou tratament pentru pacienții care nu au răspuns la un tratament antiretroviral, trebuie acordată o atenție deosebită la tratament istoria individuală a fiecărui pacient și modele de mutații asociate cu diferite medicamente. În cazul în care sunt disponibile, testarea rezistenței poate fi adecvată.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2003-05-27

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PROSPECTUL
31
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU PACIENT
FUZEON 90 MG/ML PULBERE ŞI SOLVENT PENTRU SOLUŢIE INJECTABILĂ
Enfuvirtide
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
•
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
•
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră, farmacistului sau
asistentei medicale.
•
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
ca dumneavoastră.
•
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră, farmacistului sau
asistentei medicale. Acestea includ orice posibile reacţii adverse
nemenţionate în acest prospect.
Vezi pct.4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Fuzeon şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să utilizaţi Fuzeon
3.
Cum să utilizaţi Fuzeon
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Fuzeon
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
7.
GHID PAS-CU-PAS DESPRE CUM SE INJECTEAZĂ FUZEON
1.
CE ESTE FUZEON ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
CE ESTE FUZEON
Fuzeon conţine substanţa activă enfuvirtide şi aparţine unui grup
de medicamente numite
„antiretrovirale”.
PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ FUZEON
Fuzeon este utilizat la pacienţii infectaţi cu HIV pentru
tratamentul virusului imunodeficienţei umane
(HIV) – în asociere cu alte medicamente antiretrovirale.
•
Medicul dumneavoastră v-a prescris Fuzeon pentru a vă ajuta să
ţineţi sub control infecţia cu
HIV.
•
Fuzeon nu vindecă infecţia cu HIV.
CUM ACŢIONEAZĂ FUZEON
HIV atacă celulele din sângele dumneavoastră numite CD4 sau celule
– T. Virusul are nevoie să intre
în contact şi să pătrundă în interiorul acestor celule pentru ca
virusul să se multiplice. Fuzeon ajută
prin a împiedica acest lucru.
2.
CE TREBUIE 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Fuzeon 90 mg/ml pulbere şi solvent pentru soluţie injectabilă.
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare flacon conţine enfuvirtide 108 mg.
Fiecare ml de soluţie reconstituită conţine enfuvirtide 90 mg.
Excipienţi cu efect cunoscut: sodiu. Conţine mai puţin de 1 mmol de
sodiu (23 mg) pe doză, adicǎ
practic „nu conţine sodiu”.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Pulbere şi solvent pentru soluţie injectabilă.
Pulbere liofilizată de culoare albă până la aproape albă.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Fuzeon este indicat, în asociere cu alte medicamente antiretrovirale,
pentru tratamentul pacienţilor
infectaţi cu HIV-1 cărora li s-au administrat tratamente cu regimuri
conţinând cel puţin un medicament
din fiecare dintre clasele de medicamente antiretrovirale următoare:
inhibitori de protează, inhibitori
non-nucleozidici de revers transcriptază şi inhibitori nucleozidici
de reverstranscriptază şi la care
aceste tratamente au eşuat, sau pentru tratamentul pacienţilor care
manifestă intoleranţă la regimurile
de tratament enumerate anterior (vezi pct. 5.1).
În decizia asupra iniţierii unei noi scheme terapeutice pentru
pacienţii la care un regim antiretroviral
anterior a eşuat, trebuie acordată o atenţie deosebită istoricului
tratamentului pentru fiecare pacient în
parte şi tipurilor de mutaţii asociate diferitelor medicamente. Se
recomandă, atunci când este posibil,
testarea rezistenţei la medicament (vezi pct. 4.4 şi 5.1).
4.2 DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Fuzeon trebuie prescris de către medici care au experienţă în
tratamentul infecţiei HIV.
Doze
_Adulţi şi adolescenţi cu vârsta ≥ 16 ani_
: Doza recomandată de Fuzeon este de 90 mg, de două ori pe
zi, injectat subcutanat în partea superioara a braţului, în zona
anterioară a coapsei sau abdomen.
În cazul în care o doză de Fuzeon este omisă, 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu