Hemangiol

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
09-02-2023

Thành phần hoạt chất:

propranolol hydroklorid

Sẵn có từ:

Pierre Fabre Medicament

Mã ATC:

C07AA05

INN (Tên quốc tế):

propranolol

Nhóm trị liệu:

Betablokkende midler

Khu trị liệu:

hemangiom

Chỉ dẫn điều trị:

Hemangiol is indicated in the treatment of proliferating infantile haemangioma requiring systemic therapy: , Life- or function-threatening haemangioma,, Ulcerated haemangioma with pain and/or lack of response to simple wound care measures,, Haemangioma with a risk of permanent scars or disfigurement. , It is to be initiated in infants aged 5 weeks to 5 months.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2014-04-23

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PAKNINGSVEDLEGG
23
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
HEMANGIOL 3,75 MG/ML, MIKSTUR
propranolol
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å GI DETTE
LEGEMIDLET TIL BARNET DITT.
DET INNEHOLDER VIKTIG INFORMASJON.
•
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
•
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege, apotek eller
sykepleier.
•
Dette legemidlet er skrevet ut kun til barnet ditt. Ikke gi det videre
til andre. Det kan skade dem,
selv om de har symptomer på sykdom som ligner ditt barns symptomer.
•
Kontakt lege, apotek eller sykepleier hvis barnet opplever
bivirkninger, inkludert mulige
bivirkninger som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt
4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva HEMANGIOL er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før barnet ditt får HEMANGIOL
3.
Hvordan du gir HEMANGIOL
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer HEMANGIOL
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA HEMANGIOL ER OG HVA DET BRUKES MOT
HVA HEMANGIOL ER
Navnet på legemidlet er HEMANGIOL. Virkestoffet er propranolol.
Propranolol tilhører en gruppe legemidler som kalles betablokkere.
HVA DET BRUKES MOT
Dette legemidlet brukes til å behandle en sykdom som kalles
hemangiom. Et hemangiom er en
samling av ekstra blodårer som har dannet en klump i eller under
huden. Et hemangiom kan være
overfladisk eller dypt. Overflaten til et hemangiom ser ofte ut som et
jordbær.
Behandling med Hemangiol begynnes hos spedbarn i alderen 5 uker til 5
måneder, når:
- lokalisering og/eller utvidelse av lesjonene er livs- eller
funksjonstruende (kan svekke vitale organer
eller sanser som syn eller hørsel)
- hemangiomet er sårt (f.eks. sår på huden som ikke leger) og
smertefullt, og/eller ikke responderer på
enkel sårbehandling
- det er en risiko for permanente arr eller vansiring.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR BARNET DITT FÅR HEMANGIOL
_ _
BRUK IKKE HEMANGIOL
dersom barnet ditt:
•
er født for tidlig, og det ikke
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1
LEGEMIDLETS NAVN
HEMANGIOL 3,75 mg/ml mikstur
2
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
1 ml oppløsning inneholder 4,28 mg propanololhydroklorid tilsvarende
3,75 mg propranolol.
Hjelpestoffer med kjent effekt:
1 ml. oppløsningn inneholder
Propylenlykol………………………………………………….2,60
mg.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3
LEGEMIDDELFORM
Mikstur
Klar, fargeløs til svakt gul mikstur med fruktig lukt.
4
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
HEMANGIOL er indisert for behandling av voksende infantile hemangiomer
som krever systemisk
behandling:
•
Livstruende eller funksjonstruende hemangiom,
•
Sårdannelse på hemangiom med smerter og/eller mangel på respons på
enkel sårpleie,
•
Hemangiom med fare for permanente arr eller vansiring.
Skal initieres hos spedbarn i alderen 5 uker til 5 måneder (se pkt.
4.2).
_4.2_
_ _
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE_ _
_ _
Behandling med HEMANGIOL skal gjøres av lege med kompetanse i
diagnostikk, behandling og
håndtering av infantilt hemangiom, i et kontrollert klinisk miljø
der det er muligheter for håndtering av
bivirkninger, inkludert bivirkninger som krever hastetiltak.
_ _
_ _
Dosering
Dosering er uttrykt som propranololbase.
Anbefalt startdose er 1 mg/kg/dag, som er delt i to separate doser på
0,5 mg/kg. Det anbefales å øke
dosen opp til terapeutisk dose under medisinsk overvåkning som
følger: 1 mg/kg/dag i 1 uke, deretter
2 mg/kg/dag i 1 uke og deretter 3 mg/kg/dag som vedlikeholdsdose.
Terapeutisk dose er 3 mg/kg/dag, som skal administreres i 2 separate
doser på 1,5 mg/kg, én om
morgenen og én sent på ettermiddagen, med et tidsintervall på minst
9 timer mellom to inntak.
HEMANGIOL skal gis under eller rett etter mating for å unngå risiko
for hypoglykemi.
Dersom barnet ikke spiser nok eller kaster opp, anbefales det å hoppe
over dosen.
Dersom barnet kaster opp en dose eller ikke tar hele dosen, skal ingen
annen dose gis før neste dose.
3
Under titreringsfasen må hve
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-05-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu