Kentera (previously Oxybutynin Nicobrand)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

oxibutinina

Sẵn có từ:

Teva B.V. 

Mã ATC:

G04BD04

INN (Tên quốc tế):

oxybutynin

Nhóm trị liệu:

Urologia

Khu trị liệu:

Incontinência urinária, urgência

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamento sintomático da incontinência urinária e / ou aumento da frequência urinária e urgência, como pode ocorrer em pacientes adultos com bexiga instável.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2004-06-15

Tờ rơi thông tin

                                18
B. FOLHETO INFORMATIVO
19
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
KENTERA 3,9 MG / 24 HORAS SISTEMA TRANSDÉRMICO
oxibutinina
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A UTILIZAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o reler.
-
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico ou farmacêutico.
-
Este medicamento foi receitado apenas para si. Não deve dá-lo a
outros. O medicamento pode ser-
lhes prejudicial mesmo que apresentem os mesmos sinais de doença.
-
Se tiver quaisquer efeitos indesejáveis, incluindo possíveis efeitos
indesejáveis não indicados neste
folheto, fale com o seu o seu médico ou farmacêutico. Ver secção
4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é Kentera e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de utilizar Kentera
3.
Como utilizar Kentera
4.
Efeitos indesejáveis possíveis
5.
Como conservar Kentera
6.
Outras informações
1.
O QUE É KENTERA E PARA QUE É UTILIZADO
Kentera é utilizado em adultos para controlar os sintomas de
incontinência de urgência e/ou aumento da
frequência e urgência de urinar.
Kentera funciona ao permitir que a bexiga se expanda e acomode mais
urina.
2.
O QUE PRECISA DE SABER ANTES DE UTILIZAR KENTERA
NÃO UTILIZE KENTERA:
-
Se tem alergia à oxibutinina ou a qualquer outro componente deste
medicamento (indicados na
secção 6).
-
Se tem uma doença rara chamada miastenia grave que faz com que os
músculos do corpo fiquem
fracos e cansados facilmente.
-
Se sofre de esvaziamento incompleto da bexiga durante a micção, a
utilização de oxibutinina pode
agravar este problema. Deve informar o seu médico deste problema
antes de utilizar Kentera.
-
Se tem problemas de digestão causados por um esvaziamento incompleto
do estômago após uma
refeição, deve consultar o seu médico antes de utilizar Kentera.
-
Se sofre de glaucoma ou se tem antecedentes familiares de glaucoma,
informe o seu médico.
ADVERTÊNCIAS E PRECAUÇÕES
Fale com o seu méd
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
1.
NOME DO
MEDICAMENTO
Kentera 3,9 mg / 24 horas, sistema transdérmico.
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Cada sistema transdérmico contém 36 mg de oxibutinina. A área do
sistema transdérmico é de 39 cm²,
libertando uma quantidade nominal de 3,9 mg de oxibutinina por cada 24
horas
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Sistema transdérmico
O sistema transdérmico é uma película plástica transparente com um
revestimento adesivo, protegido por
uma banda de libertação que tem de ser retirada antes da
aplicação.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
Tratamento sintomático da incontinência de urgência e/ou aumento da
frequência e urgência das micções,
que pode ocorrer em doentes adultos com bexiga instável.
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
Posologia
A dose recomendada é de um sistema transdérmico de 3,9
mg aplicado duas vezes por semana (cada 3 ou
4 dias).
_Idosos _
Com base na evidência clínica atual, não se considera necessário
proceder a ajustes de dose nesta população.
Contudo, Kentera deve ser utilizado com precaução em doentes idosos,
que podem ser mais sensíveis aos
efeitos de medicamentos anticolinérgicos de ação central e
apresentar diferenças na farmacocinética (ver
secção 4.4).
_População pediátrica _
A segurança e eficácia de Kentera na população pediátrica não
foram estabelecidas. Kentera não é
recomendado para utilização na população pediátrica. Os dados
atualmente disponíveis encontram-se
descritos na secção 4.8 mas não pode ser feita qualquer
recomendação posológica.
Modo de administração
O sistema transdérmico deve ser colocado numa área intacta e seca da
pele, no abdómen, anca ou nádegas,
imediatamente após remoção da saqueta protetora. Deve ser escolhido
um novo local para cada novo
sistema transdérmico, de modo a evitar a aplicação dum sistema num
mesmo local num período de 7 dias.
O sistema transdér
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-06-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này