Leflunomide Zentiva (previously Leflunomide Winthrop)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

leflunomiid

Sẵn có từ:

Zentiva k.s.

Mã ATC:

L04AA13

INN (Tên quốc tế):

leflunomide

Nhóm trị liệu:

Immunosupressandid

Khu trị liệu:

Arthritis, Rheumatoid; Arthritis, Psoriatic

Chỉ dẫn điều trị:

Leflunomiidi on näidustatud ravi täiskasvanud patsientidel:aktiivse reumatoidartriidi kui "haigust moduleeriva reumavastased uimasti" (DMARD);aktiivse psoriaatilise artriidi. Hiljutine või samaaegne ravi hepatotoxic või haematotoxic DMARDs e. metotreksaat) võib suurendada tõsiste kõrvaltoimete esinemise riski; Seetõttu tuleb leflunomiidiravi alustamist nende kasu / riski aspektide osas hoolikalt kaaluda. Lisaks sellele üleminek leflunomiidi teise DMARD ilma pärast washout menetluse võib suureneda ka risk tõsiste kõrvaltoimete isegi pikka aega pärast lülitus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2010-01-08

Tờ rơi thông tin

                                72
B.
PAKENDI INFOLEHT
73
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
LEFLUNOMIDE ZENTIVA 10 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Leflunomiid (
_leflunomidum_
)
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Leflunomide Zentiva ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Leflunomide Zentiva võtmist
3.
Kuidas Leflunomide Zentiva’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Leflunomide Zentiva’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON LEFLUNOMIDE ZENTIVA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Leflunomide Zentiva kuulub ravimite rühma, mida nimetatakse
reumavastasteks ravimiteks. See
sisaldab toimeainena leflunomiidi.
Leflunomide Zentiva’t kasutatakse aktiivse reumatoidartriidi või
aktiivse psoriaatilise artriidi raviks
täiskasvanud patsientidel.
Reumatoidartriidi sümptomid on liigeste põletik, liigeste turse,
liigesjäikus ja valu. Teised kogu
organismi haaravad sümptomid on isutus, palavik, jõuetus ja aneemia
(vere punarakkude vähesus).
Aktiivse psoriaatilise artriidi sümptomite hulka kuuluvad liigeste
põletik, liigeste turse, liigesjäikus,
valu ja punased, soomusjad laigud nahal (nahakahjustused).
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE LEFLUNOMIDE ZENTIVA VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE LEFLUNOMIDE ZENTIVA’T
-
kui teil on kunagi olnud
ALLERGILINE
reaktsioon leflunomiidi või selle ravimi mistahes
koostisosade (loetletud lõigus 6) suhtes (eriti tõsine
nahareaktsioon, millega sageli kaasnevad
palavik, liigeste valu, punased laigud nahal või villid – nn
Stev
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Leflunomide Zentiva 10 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga tablett sisaldab 10 mg leflunomiidi.
Teadaolevat toimet omav abiaine:
Iga tablett sisaldab 78 mg laktoosmonohüdraati.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett.
Valge või peaaegu valge ümar õhukese polümeerikattega tablett
sissepressitud kirjaga ZBN tableti
ühel küljel.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Leflunomiid on näidustatud täiskasvanud patsientidel:
•
aktiivse reumatoidartriidi raviks haigust moduleeriva ravimina (HMR),
•
aktiivse psoriaatilise artriidi raviks.
Hiljutine või samaaegne ravi hepatotoksiliste või hematotoksiliste
HMR-idega (nt metotreksaat) võib
suurendada tõsiste kõrvaltoimete riski, mistõttu ravi alustamist
leflunomiidiga tuleb hoolikalt kaaluda,
arvestades kasu/riski aspekte.
Ka üleminek leflunomiidilt mõnele teisele HMR-ile ilma
puhastusperioodi reegleid järgimata (vt lõik
4.4) võib suurendada kõrvaltoimete riski isegi pikka aega pärast
ravimivahetust.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama ja jälgima reumatoidartriidi ja psoriaatilise
artriidi ravis kogenud spetsialist.
Alaniinaminotransferaasi (ALAT) või seerumi
glutamopüruvaattransferaasi (SGPT) ja hemogrammi,
sh leukogrammi ja trombotsüütide arvu tuleb kontrollida samal ajal
ja sama sagedusega:
•
enne leflunomiidiga ravi alustamist,
•
iga kahe nädala järel esimese kuue ravikuu jooksul ja
•
edasi iga 8 nädala järel (vt lõik 4.4).
Annustamine
•
Reumatoidartriit: ravi leflunomiidiga alustatakse tavaliselt
küllastusannusega 100 mg üks kord
päevas esimese 3 päeva vältel. Küllastusannuse ärajätmine võib
vähendada kõrvaltoimete
tekkeriski (vt lõik 5.1).
Leflunomiidi soovitatav säilitusannus on 10…20 mg üks kord
päevas, sõltuvalt haiguse
raskusastmest (aktiivsusest).
3
•
Psoriaatiline artriit: ravi leflunomiidiga alustatakse
küllastusannusega 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-06-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này