Memantine Merz

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

memantiinihydrokloridia

Sẵn có từ:

Merz Pharmaceuticals GmbH  

Mã ATC:

N06DX01

INN (Tên quốc tế):

memantine hydrochloride

Nhóm trị liệu:

Muut dementia-lääkkeet

Khu trị liệu:

Alzheimerin tauti

Chỉ dẫn điều trị:

Alzheimerin taudin keskivaikean tai vaikean potilaan hoito.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2012-11-22

Tờ rơi thông tin

                                69
B. PAKKAUSSELOSTE
70
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
MEMANTINE MERZ 10 MG TABLETIT, KALVOPÄÄLLYSTEISET
Memantiinihydrokloridi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain Sinulle, eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
1.
Mitä Memantine Merz on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Memantine Merzia
3.
Miten Memantine Merzia otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Memantine Merzin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ MEMANTINE MERZ ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
MITEN MEMANTINE MERZ VAIKUTTAA
Memantine Merzin sisältämä vaikuttava aine on
memantiinihydrokloridi.
Memantine Merz kuuluu ryhmään nimeltä dementialääkkeet.
Alzheimerin taudissa muistin häviäminen johtuu aivojen
viestisignaalien häiriintymisestä. Aivoissa on
niin sanottuja N-metyyli-D-aspartaatti (NMDA)-reseptoreja, jotka
osallistuvat oppimisen ja muistin
kannalta tärkeiden hermosignaalien välittämiseen. Memantine Merz
kuuluu niin sanottujen NMDA-
reseptoriantagonistien lääkeryhmään. Memantine Merz vaikuttaa
näihin NMDA-reseptoreihin ja
parantaa hermosignaalien välittymistä ja muistia.
MIHIN MEMANTINE MERZIA KÄYTETÄÄN
Memantine Merz on tarkoitettu kohtalaista tai vaikeaa Alzheimerin
tautia sairastavien potilaiden
hoitoon.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN OTAT MEMANTINE MERZIA
ÄLÄ OTA MEMANTINE MERZIA
-
jos olet allerginen mema
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Memantine Merz 10 mg tabletit, kalvopäällysteiset
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Kukin kalvopäällysteinen tabletti sisältää 10 mg
memantiinihydrokloridia vastaten 8,31 mg memantiinia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti, kalvopäällysteinen.
Valeankeltaisia/keltaisia, soikeita, kalvopäällysteisiä tabletteja,
joiden toisella puolella on jakouurre ja
merkintä ”1-0” ja toisella puolella merkintä ”M M”.
Tabletin voi jakaa yhtä suuriin annoksiin.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Tämä lääkevalmiste on tarkoitettu kohtalaista tai vaikeaa
Alzheimerin tautia sairastavien potilaiden
hoitoon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoidon saa aloittaa Alzheimerin taudin diagnosointiin ja hoitoon
perehtynyt lääkäri, jonka tulee
valvoa sitä.
Annostus
Hoito tulee aloittaa vain, mikäli potilaalla on hoitaja, joka valvoo
potilaan lääkkeen ottamista
säännöllisesti. Diagnoosi on tehtävä voimassaolevien ohjeiden
mukaisesti. Memantiinin siedettävyys
ja annostus on arvioitava säännöllisesti, mieluimmin kolmen
kuukauden kuluessa hoidon
aloittamisesta. Sen jälkeen memantiinin kliininen hyöty sekä hoidon
siedettävyys on arvioitava
säännöllisesti voimassa olevien kliinisten ohjeiden
mukaan.Ylläpitohoitoa voidaan jatkaa niin kauan
kuin hoidosta on potilaalle terapeuttista hyötyä ja potilas sietää
memantiinihoidon hyvin. Hoidon
lopettamista on harkittava kun terapeuttista vaikutusta ei enää ole
tai jos potilas ei siedä hoitoa.
_Aikuiset_
Annoksen titraus
Enintään 20 mg vuorokaudessa. Haittavaikutusten vaaran
vähentämiseksi ylläpitoannokseen on
siirryttävä vaiheittain lisäämällä annosta 5 mg viikossa
ensimmäisten kolmen viikon ajan seuraavasti:
Viikko 1 (päivät 1-7):
Potilaan tulee ottaa puolet 10 mg kalvopäällysteisestä tabletista
(5 mg) vuorokaudessa 7 vuorokauden
ajan.
Viikko 2 (päivät 8-14):
Potilaan tulee ottaa yksi 10 mg kalvopäällysteinen tabletti (10 mg)
vuorokaude
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-12-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu