Ongentys

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

opikapons

Sẵn có từ:

Bial - Portela Cª, S.A.

Mã ATC:

N04

INN (Tên quốc tế):

opicapone

Nhóm trị liệu:

Anti-Parkinsona zāles

Khu trị liệu:

Parkinsona slimība

Chỉ dẫn điều trị:

Ongentys, kas norādīts kā palīglīdzekļa levodopa preparātu terapijas / DOPA decarboxylase inhibitori (DDCI) ar Parkinsona slimību un beigās deva mehānisko svārstību pieaugušiem pacientiem, kuriem nav stabilizēta uz šīm kombinācijām. Ongentys, kas norādīts kā palīglīdzekļa levodopa preparātu terapijas / DOPA decarboxylase inhibitori (DDCI) ar Parkinsona slimību un beigās deva mehānisko svārstību pieaugušiem pacientiem, kuriem nav stabilizēta uz šīm kombinācijām.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2016-06-24

Tờ rơi thông tin

                                28
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
29
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
ONGENTYS
25 MG CIETĀS KAPSULAS
_Opicapone _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Ongentys un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Ongentys lietošanas
3.
Kā lietot Ongentys
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Ongentys
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR ONGENTYS UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Ongentys satur aktīvo vielu opikaponu. To lieto Parkinsona slimības
un ar to saistīto kustību
traucējumu ārstēšanai.
_ _
Parkinsona slimība ir progresējoša nervu sistēmas slimība, kas
izraisa trīci un
ietekmē Jūsu kustības.
Ongentys ir paredzēts lietošanai pieaugušajiem, kuri jau lieto
levodopu saturošas zāles un DOPA
dekarboksilāzes inhibitorus. Tas pastiprina levodopas iedarbību un
palīdz atvieglot Parkinsona
slimības un kustību traucējumu simptomus.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS ONGENTYS LIETOŠANAS
NELIETOJIET ONGENTYS ŠĀDOS GADĪJUMOS:
-
ja Jums ir alerģija pret opikaponu vai kādu citu (6. punktā
minēto) šo zāļu sastāvdaļu;
-
ja Jums ir virsnieru dziedzera audzējs (pazīstams kā
feohromocitoma) vai nervu sistēmas
audzējs (pazīstams kā paraganglioma), vai jebkāds cits audzējs,
kas palielina izteikti
paaugstināta asinsspiediena risku;
-
ja Jums jebkad ir bijis ļaundabīgs neiroleptisks sindroms, kas ir
reta reakcija uz antipsihotiskām
zālēm;
-
j
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Ongentys 25 mg cietās kapsulas
Ongentys 50 mg cietās kapsulas
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Ongentys 25 mg cietās kapsulas
Katra cietā kapsula satur 25 mg opikapona (
_opicapone)_
.
Palīgviela(-s) ar zināmu iedarbību
Katra cietā kapsula satur 171,9 mg
laktozes (monohidrāta veidā).
Ongentys 50 mg cietās kapsulas
Katra cietā kapsula satur 50 mg opikapona (
_opicapone)_
.
Palīgviela(-s) ar zināmu iedarbību
Katra cietā kapsula satur 148,2 mg
laktozes (monohidrāta veidā).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Cietā kapsula (kapsula)
Ongentys 25 mg cietās kapsulas
Gaiši zila kapsula, 1. izmērs, aptuveni 19 mm, uz vāciņa
uzdrukāts „OPC 25” un uz korpusa – „Bial”.
Ongentys 50 mg cietās kapsulas
Tumši zila kapsula, 1. izmērs, aptuveni 19 mm, uz vāciņa
uzdrukāts „OPC 50” un uz korpusa – „Bial”.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Ongentys ir paredzēts lietošanai kā papildterapija levodopas/DOPA
dekarboksilāzes inhibitoru
saturošām zālēm pieaugušajiem pacientiem ar Parkinsona slimību
un motorisku fluktuāciju devas
darbības beigās, kuru stāvokli nevar stabilizēt ar šīm
kombinācijām.
_ _
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ieteicamā deva ir 50 mg opikapona.
3
Ongentys jālieto vienu reizi dienā pirms gulētiešanas, vismaz
vienu stundu pirms vai pēc levodopas
kombinācijām.
_Pretparkinsonisma terapijas devas pielāgošana _
Ongentys jālieto kā papildterapija ārstēšanai ar levodopu, un tas
pastiprina levodopas iedarbību. Tādēļ
bieži ir nepieciešams pielāgot levodopas devu, pagarinot intervālu
starp devu lietošanu un/vai
samazinot levodopas daudzumu devā pirmajās dienās un pirmajās
nedēļās pēc ārstēšanas ar opikaponu
uzsākšanas atbilstoši pacienta klīniskajam stāvoklim (skatīt
4.4. apakšpunktu).
_Izlaistā deva _
Ja ir izlaista viena deva, nākamā deva ir jālieto kā plānots.
Pacients nedrīkst l
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-07-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-07-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu