Orphacol

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

koliinhape

Sẵn có từ:

Theravia

Mã ATC:

A05AA03

INN (Tên quốc tế):

cholic acid

Nhóm trị liệu:

Sapp happed ja nende derivaadid

Khu trị liệu:

Digestive System Diseases; Metabolism, Inborn Errors

Chỉ dẫn điều trị:

Orphacoli on näidustatud kaasasündinud vigadest esmane-sapphapete sünteesi tõttu 3β-hüdroksü-Δ5-C27-steroid oksidoreduktaasi puudus või Δ4-3-oksüsteroid-5β-reduktaasi puudulikkusega imikutel, lastel ja noorukitel vanuses üks kuu kuni 18 aasta ja täiskasvanute.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2013-09-12

Tờ rơi thông tin

                                20
B. PAKENDI INFOLEHT
21
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
_ _
ORPHACOL 50 MG KÕVAKAPSLID
ORPHACOL 250 MG KÕVAKAPSLID
koolhape
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime võib
olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Orphacol ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Orphacoli võtmist
3.
Kuidas Orphacoli võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Orphacoli säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
_ _
1.
MIS RAVIM ON ORPHACOL JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Orphacol sisaldab koolhapet – sapphapet, mis normaalsetes
tingimustes tekib maksas. Sapphappe
tekkimise häired põhjustavad teatud tervisehäireid ja Orphacoli
kasutatakse nende raviks imikutel alates
1 kuu vanusest kuni 2 aasta vanustel väikelastel, samuti lastel,
noorukitel ja täiskasvanutel. Orphacolis
sisalduv koolhape asendab sapphappeid, mis sapphapete tekkimise häire
tõttu puuduvad.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE ORPHACOLI VÕTMIST
_ _
ORPHACOLI EI TOHI VÕTTA
–
kui olete koolhappe või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes allergiline;
–
kui te võtate fenobarbitaali või primidooni (teatud
epilepsiaravimid).
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Ravi ajal teeb arst teile eri aegadel mitmesuguseid vere- ja
uriinianalüüse, et näha, kuidas teie organism
ravimit talub ja otsustada, kui suurt annust te 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest. Kõrvaltoimetest
teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Orphacol 50 mg kõvakapslid
Orphacol 250 mg kõvakapslid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Orphacol 50 mg kapslid
Üks kõvakapsel sisaldab 50 mg koolhapet.
Orphacol 250 mg kapslid
Üks kõvakapsel sisaldab 250 mg koolhapet.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Laktoosmonohüdraat (145,79 mg 50 mg kapsli kohta ja 66,98 mg 250 mg
kapsli kohta).
_ _
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Kõvakapsel (kapsel).
Orphacol 50 mg kapslid
Piklik, läbipaistmatu, sinine ja valge kapsel.
Orphacol 250 mg kapslid
Piklik, läbipaistmatu, roheline ja valge kapsel.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Orphacol on näidustatud 3β-hüdroksü-Δ
5
-C
27
-steroidi oksidoreduktaasi või Δ
4
-3-oksüsteroid-5β-reduktaasi
puudulikkusest tingitud sapphapete sünteesi kaasasündinud häirete
raviks imikutele, lastele ja noorukitele
vanuses 1 kuu kuni 18 aastat ning täiskasvanutele.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama ja jälgima kogenud gastroenteroloog/hepatoloog,
lastel pediaater-
gastroenteroloog/hepatoloog.
Kui koolhappe monoteraapia kasutamisel ravivastus püsivalt puudub,
tuleb kaaluda teiste ravivõimaluste
kasutamist (vt lõik 4.4). Patsientidel tuleb ravivastust hinnata
järgmiselt: esimese aasta jooksul iga 3 kuu
tagant, järgmise 3 aasta jooksul iga 6 kuu tagant ja seejärel kord
aastas (vt allpool).
3
Annustamine
Annus tuleb eriarstiabi osutavas üksuses igale patsiendile vastavalt
veres ja/või uriinis kromatograafiliselt
määratud sapphapete profiilile eraldi kohandada.
_3β_
-
_hüdroksü_
-
_Δ_
_5_
-
_C_
_27_
-
_steroidi oksidoreduktaasi puudulikkus _
Imikute, laste, noorukite ja täiskasvanute ööpäevane annus on
5…15 mg/kg. Minimaalne annus on
kõikides vanuserühmades 50 mg j
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-10-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu