Repso

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

leflunomiid

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

L04AA13

INN (Tên quốc tế):

leflunomide

Nhóm trị liệu:

Immunosupressandid

Khu trị liệu:

Arthritis, Rheumatoid; Arthritis, Psoriatic

Chỉ dẫn điều trị:

Leflunomiidi on näidustatud ravi täiskasvanud patsientidel:aktiivse reumatoidartriidi kui "haigust moduleeriva reumavastased uimasti" (DMARD);aktiivse psoriaatilise artriidi. Hiljutine või samaaegne ravi hepatotoxic või haematotoxic DMARDs e. metotreksaat) võib suurendada tõsiste kõrvaltoimete esinemise riski; Seetõttu tuleb leflunomiidiravi alustamist nende kasu / riski aspektide osas hoolikalt kaaluda. Lisaks sellele üleminek leflunomiidi teise DMARD ilma pärast washout menetluse võib suureneda ka risk tõsiste kõrvaltoimete isegi pikka aega pärast lülitus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2011-03-14

Tờ rơi thông tin

                                38
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
39
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
REPSO, 10 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
leflunomiid
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Repso ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Repso võtmist
3.
Kuidas Repso’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Repso’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON REPSO JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Repso kuulub ravimite rühma, mida nimetatakse reumavastasteks
ravimiteks. See sisaldab
toimeainena leflunomiidi.
Repso’t kasutatakse aktiivse reumatoidartriidi või aktiivse
psoriaatilise artriidi raviks täiskasvanud
patsientidel.
Reumatoidartriit on artriidi kurnav vorm. Sümptomid on liigeste
põletik, liigeste turse,
liigutamisraskused ja valu. Teised kogu organismi haaravad sümptomid
on isutus, palavik, jõuetus ja
aneemia (vere punarakkude vähesus).
Psoriaatriline artriit on psoriaasi ja artriidi kombinatsioon.
Sümptomite hulka kuuluvad liigeste
põletik, turse, liikumisraskused, valu ja punased ketendavad laigud
nahal (naha lesioonid).
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE REPSO VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE REPSO’T
-
kui te olete
ALLERGILINE
(eeskätt nahareaktsioonid, millega sageli kaasnevad palavik,
liigesevalu,
punased laigud nahal või villid, nt Stevensi-Johnsoni sündroom)
leflunomiidi või selle ravimi
mistahes koostisosade (loetletud lõigus 6) suhtes või kui olete
teriflunomiidi (kasutatakse
sclerosis multiplex’i ravis) suht
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Repso, 10 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Repso, 20 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Repso, 10 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 10 mg leflunomiidi.
_Teadaolevat toimet omav abiaine _
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 97,25 mg
laktoosmonohüdraati ja 3,125 mg veevaba
laktoosi.
Repso, 20 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 20 mg leflunomiidi.
_Teadaolevat toimet omav abiaine _
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 194,5 mg
laktoosmonohüdraati ja 6,25 mg veevaba
laktoosi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Repso, 10 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Valged ümmargused õhukese polümeerikattega tabletid, mille ühel
küljel on graveering „10“ ja teisel
küljel „L“.
Repso, 20 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Tumebeežid kolmnurgakujulised õhukese polümeerikattega tabletid,
mille ühel küljel on graveering
„20“ ja teisel küljel „L“.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Leflunomiid on näidustatud täiskasvanud patsientidel:
-
aktiivse reumatoidartriidi raviks haigust moduleeriva ravimina (HMR);
-
aktiivse psoriaatilise artriidi raviks.
Hiljutine või samaaegne ravi hepatotoksiliste või hematotoksiliste
HMR-idega (nt metotreksaat) võib
suurendada tõsiste kõrvaltoimete riski, mistõttu ravi alustamist
leflunomiidiga tuleb hoolikalt kaaluda,
arvestades kasu/riski aspekte.
Ka üleminek leflunomiidilt mõnele teisele HMR-ile ilma
puhastusperioodi reegleid järgimata (vt lõik
4.4) võib suurendada kõrvaltoimete riski isegi pikka aega pärast
ravimivahetust.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama ja jälgima reumatoidartriidi ja psoriaatilise
artriidi ravis kogenud spetsialist.
Ravimil on müügiluba lõppenud
3
Alaniinami
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu