Đại tràng hoàn P/H Viên hoàn cứng Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Đại tràng hoàn p/h viên hoàn cứng

công ty tnhh đông dược phúc hưng - mỗi viên hoàn chứa: bột mộc hương 30 mg; bột hoài sơn 25 mg; bột bạch thược 22 mg; bột bạch linh 20 mg; bột Ý dĩ 20 mg; bột sa nhân 20 mg; bột hoàng liên 20 mg; bột trần bì 15 mg; bột cát cánh 10 mg; bột sơn tra 5 mg; cao đặc bạch truật (tương đương 85g bạch truật) 30 mg; cao đặc Đảng sâm (tương đương 100 mg Đảng sâm) 30 mg - viên hoàn cứng - 30 mg; 25 mg; 22 mg; 20 mg; 20 mg; 20 mg; 20 mg; 15 mg; 10 mg; 5 mg; 30 mg; 30 mg

Feguline Viên nén bao phim Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

feguline viên nén bao phim

công ty cổ phần dược phẩm me di sun - sertralin (dưới dạng sertralin hydrochlorid) - viên nén bao phim - 50mg

Tam thất bột Phúc Hưng Thuốc bột uống Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

tam thất bột phúc hưng thuốc bột uống

công ty tnhh đông dược phúc hưng - bột tam thất - thuốc bột uống - 50g hoặc 100g

Đại tràng hoàn Viên hoàn cứng Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Đại tràng hoàn viên hoàn cứng

công ty cổ phần dược phẩm yên bái - bột các dược liệu: bạch truật; mộc hương; hoàng liên; Đảng sâm; thần khúc; bạch linh; trần bì; sa nhân; mạch nha; cam thảo; sơn tra; sơn dược; nhục đậu khấu - viên hoàn cứng - 0,7 g; 0,23 g; 0,12 g; 0,23 g; 0,23 g; 0,47 g; 0,47 g; 0,23 g; 0,23 g; 0,14 g; 0,23 g; 0,23 g; 0,47 g

Hoàn bổ trung ích khí P/H Hoàn mềm Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

hoàn bổ trung ích khí p/h hoàn mềm

công ty tnhh đông dược phúc hưng - bột hoàng kỳ ; bột Đương quy ; bột thăng ma ; bột sài hồ ; bột trần bì; bột Đảng sâm ; bột cam thảo bột bạch truật ; cao đặc các dược liệu (tương đương với gừng tươi 0,25g; Đại táo 2g) - hoàn mềm - 1,8g; 0,4g; 0,6g; 0,6g; 0,6g; ; 0,6g; 0,6g; 0,6g; 0,45g

Ngũ canh tả P/H Viên hoàn mềm Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

ngũ canh tả p/h viên hoàn mềm

công ty tnhh Đông dược phúc hưng - cao dược liệu (tương đương với: thục địa 33mg; sơn thù 13mg; phụ tử chế 4mg; trạch tả 12mg; bổ cốt chỉ 12mg; ngũ vị tử 6mg; thỏ ty tử 13mg); bột thục địa; bột hoài sơn; bột bạch linh; bột nhục quế - viên hoàn mềm - 20 mg; 33 mg; 65 mg; 48 mg; 4 mg

Táo kết hoàn P/H Hoàn mềm Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

táo kết hoàn p/h hoàn mềm

công ty tnhh Đông dược phúc hưng - bột thục địa ; bột hoài sơn ; bột bạch linh ; bột vừng đen ; cao đặc dược liệu (thục địa; sơn thù; mẫu đơn bì; trạch tả; nhục thung dung; ngưu tất) - hoàn mềm - 50 mg; 40 mg; 30 mg; 30 mg; 30 mg

Bát tiên trường thọ P/H Viên hoàn mềm Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

bát tiên trường thọ p/h viên hoàn mềm

công ty tnhh Đông dược phúc hưng - bột hoài sơn; bột bạch linh; bột thục địa; cao đặc dược liệu (tương đương với: thục địa 270mg; câu kỷ tử 43mg; ngũ vị tử 34mg; sơn thù 69mg; mẫu đơn bì 52mg; trạch tả 52mg; mạch môn 69mg) - viên hoàn mềm - 60 mg; 40 mg; 50 mg; 100 mg

Bát vị quế phụ Viên nang cứng Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

bát vị quế phụ viên nang cứng

công ty cổ phần traphaco - cao phụ tử ; cao dược liệu (tương đương: thục địa ; hoài sơn ; sơn thù ; bạch linh ; trạch tả ) ; bột mẫu đơn bì ; bột quế - viên nang cứng - 7,7mg; 283mg ( 217mg; 109mg; 109mg; 82mg; 82mg); 84mg; 28mg