Sialanar

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Glycopyrronium bromide

Sẵn có từ:

Proveca Pharma Limited

Mã ATC:

A03AB02

INN (Tên quốc tế):

glycopyrronium

Nhóm trị liệu:

Drogen für funktionelle gastrointestinale Störungen

Khu trị liệu:

Sialorrhoe

Chỉ dẫn điều trị:

Symptomatische Behandlung schwerer Sialorrhoe (chronischer pathologischer Speichelfluss) bei Kindern und Jugendlichen ab 3 Jahren mit chronischen neurologischen Störungen.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2016-09-15

Tờ rơi thông tin

                                26
B. PACKUNGSBEILAGE
27
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
SIALANAR 320 MIKROGRAMM/ML LÖSUNG ZUM EINNEHMEN
Glycopyrronium
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR IHR
KIND MIT DER EINNAHME
DIESES ARZNEIMITTELS BEGINNT, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE
INFORMATIONEN.
−
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
−
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.
−
Dieses Arzneimittel wurde ausschließlich Ihrem Kind verschrieben.
Geben Sie es nicht an Dritte
weiter. Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben
wie Ihr Kind.
−
Wenn bei Ihrem Kind Nebenwirkungen auftreten, wenden Sie sich an Ihren
Arzt oder
Apotheker. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben
sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Sialanar und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Sialanar beachten?
3.
Wie ist Sialanar anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Sialanar aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST SIALANAR UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Sialanar enthält den Wirkstoff Glycopyrronium.
Glycopyrronium gehört zu einer Gruppe von Arzneimitteln, die als
Anticholinergika bezeichnet
werden und ist seiner Struktur nach eine quartäre Ammoniumverbindung.
Anticholinergika sind
Wirkstoffe, die die Signalübertragung zwischen Nervenzellen
blockieren oder einschränken. Durch
diese verminderte Signalübertragung können Zellen, die Speichel
produzieren, deaktiviert werden.
Sialanar wird zur Behandlung einer übermäßigen Speichelproduktion
(Sialorrhö) bei Kindern und
Jugendlichen ab 3 Jahren angewendet.
Sialorrhö vermehrter Speichelfluss oder übermäßige
Speichelbildung) ist ein häufiges Symptom bei
vielen Erkrankungen der Nerven und Muskeln. Die Ursache ist meist eine
eingeschränkte Kontrolle
über die Gesichtsmuskulatur. Akute Sialorrhö kann
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Sialanar 320 Mikrogramm/ml Lösung zum Einnehmen
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Ein ml enthält 400 Mikrogramm Glycopyrroniumbromid, entsprechend 320
Mikrogramm
Glycopyrronium.
Sonstiger Bestandteil mit bekannter Wirkung
Ein ml enthält 2,3 mg Natriumbenzoat (E211).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Lösung zum Einnehmen
Klare, farblose Lösung.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1.
ANWENDUNGSGEBIETE
Symptomatische Behandlung von schwerer Sialorrhö (chronischer
krankhaft gesteigerter
Speichelfluss) bei Kindern und Jugendlichen ab 3 Jahren mit
chronischen neurologischen
Erkrankungen.
4.2.
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Sialanar sollte von Ärzten verordnet werden, die Erfahrung in der
Behandlung von Kindern und
Jugendlichen mit neurologischen Erkrankungen haben.
Dosierung
Da keine Daten zur Langzeitsicherheit vorliegen, wird empfohlen,
Sialanar mit Unterbrechungen und
jeweils kurzfristig anzuwenden (siehe Abschnitt 4.4).
_Kinder und Jugendliche – Kinder und Jugendliche ab 3 Jahren _
Das Dosierungsschema für Glycopyrronium richtet sich nach dem Gewicht
des Kindes. Es sollte mit
etwa 12,8 Mikrogramm/kg pro Dosis (entsprechend 16 Mikrogramm/kg
Glycopyrroniumbromid pro
Dosis) dreimal täglich begonnen werden, gefolgt von einer Steigerung
der Dosis alle 7 Tage, wie in
Tabelle 1 dargestellt. Die Dosistitration sollte fortgesetzt werden,
bis sich Wirksamkeit und
Nebenwirkungen die Waage halten. Gegebenenfalls sollte eine Anpassung
nach oben oder unten bis
zu einer maximalen Einzeldosis von 64 Mikrogramm/kg Körpergewicht
Glycopyrronium oder 6 ml
(1,9 mg Glycopyrronium, entsprechend 2,4 mg Glycopyrroniumbromid)
dreimal täglich erfolgen,
wobei die kleinere Dosis maßgeblich ist. Die Dosistitration sollte in
Absprache mit der Pflegeperson
durchgeführt werden, um sowohl die Wirksamkeit als auch die
Nebenwirkungen beurteilen zu können,
bis eine akzeptable Erhaltu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-09-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu