Teysuno

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Anh

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tegafur, gimeracil, oteracil

Sẵn có từ:

Nordic Group B.V.

Mã ATC:

L01BC53

INN (Tên quốc tế):

tegafur, gimeracil, oteracil

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents

Khu trị liệu:

Stomach Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Teysuno is indicated in adults:- for the treatment of advanced gastric cancer when given in combination with cisplatin (see section 5.1).- as monotherapy or in combination with oxaliplatin or irinotecan, with or without bevacizumab, for the treatment of patients with metastatic colorectal cancer for whom it is not possible to continue treatment with another fluoropyrimidine due to hand-foot syndrome or cardiovascular toxicity that developed in the adjuvant or metastatic setting.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Authorised

Ngày ủy quyền:

2011-03-14

Tờ rơi thông tin

                                62
B.
PACKAGE LEAFLET
63
PACKAGE LEAFLET: INFORMATION FOR THE USER
TEYSUNO 15 MG/4.35 MG/11.8 MG HARD CAPSULES
tegafur/gimeracil/oteracil
READ ALL OF THIS LEAFLET CAREFULLY BEFORE YOU START TAKING THIS
MEDICINE BECAUSE IT CONTAINS
IMPORTANT INFORMATION FOR YOU.
-
Keep this leaflet. You may need to read it again.
-
If you have any further questions, ask your doctor or pharmacist.
-
This medicine has been prescribed for you. Do not pass it on to
others. It may harm them, even
if their symptoms are the same as yours.
-
If you get any side effects, talk to your doctor. This includes any
possible any side effects not
listed in this leaflet. See section 4.
WHAT IS IN THIS LEAFLET
:
1.
What Teysuno is and what it is used for
2.
What you need to know before you take Teysuno
3.
How to take Teysuno
4.
Possible side effects
5.
How to store Teysuno
6.
Contents of the pack and other information
1.
WHAT IS TEYSUNO AND WHAT IS IT USED FOR
Teysuno contains the active substances tegafur gimeracil and oteracil.
Teysuno belongs to the fluoropyrimidine class of medicines known as
“antineoplastic agents” which
stop the growth of cancer cells.
Teysuno is prescribed by doctors for:
-
The treatment of adults with advanced stomach (gastric) cancer and is
taken with cisplatin,
another anti-cancer medicine.
-
The treatment of cancer of the large intestines and rectum which has
spread (metastasized)
and where it is not possible to continue with another fluoropyrimidine
(anti-cancer treatments
from the same group of medicines as Teysuno) due to side effects on
the skin of hands or feet
(hand-foot syndrome) or on the heart. In these patients, Teysuno is
used alone or in
combination with other anticancer medicines.
2.
WHAT YOU NEED TO KNOW BEFORE YOU TAKE TEYSUNO
DO NOT TAKE TEYSUNO IF YOU:
-
are allergic to tegafur, gimeracil, oteracil or any of the other
ingredients of this medicine (listed
in section 6).
-
are taking other fluoropyrimidine anti-cancer medicine such as
fluorouracil and capecitabine, or
have had severe and unexpected reac
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEX I
SUMMARY OF PRODUCT CHARACTERISTICS
2
1.
NAME OF THE MEDICINAL PRODUCT
Teysuno 15 mg/4.35 mg/11.8 mg hard capsules
2.
QUALITATIVE AND QUANTITATIVE COMPOSITION
Each hard capsule contains 15 mg tegafur, 4.35 mg gimeracil and 11.8
mg oteracil (as
monopotassium).
Excipient with known effect
Each hard capsule contains 70.2 mg lactose monohydrate.
For the full list of excipients, see section 6.1.
3.
PHARMACEUTICAL FORM
Hard capsule (capsule).
The capsule has an opaque white body and opaque brown cap imprinted
“TC448” in grey.
4.
CLINICAL PARTICULARS
4.1
THERAPEUTIC INDICATIONS
Teysuno is indicated in adults:
-
for the treatment of advanced gastric cancer when given in combination
with cisplatin (see section
5.1).
-
as monotherapy or in combination with oxaliplatin or irinotecan, with
or without bevacizumab, for
the treatment of patients with metastatic colorectal cancer for whom
it is not possible to continue
treatment with another fluoropyrimidine due to hand-foot syndrome or
cardiovascular toxicity that
developed in the adjuvant or metastatic setting.
4.2
POSOLOGY AND METHOD OF ADMINISTRATION
Teysuno should only be prescribed by a qualified physician experienced
in treating cancer patients
with anti-neoplastic medicinal products.
Patients should be provided with outpatient prescriptions for
anti-emetic and anti-diarrhoeal medicinal
products.
The patient's BSA must be recalculated and the Teysuno dose adjusted
accordingly if a patient’s
weight increases or decreases by ≥10% from the one used for the
previous calculation of BSA and the
change is clearly not related to fluid retention.
Posology
_Advanced gastric cancer when given in combination with cisplatin _
The recommended standard dose of Teysuno when administered in
combination with cisplatin is
25 mg/m
2
(expressed as tegafur content) twice daily, morning and evening, for
21 consecutive days
followed by 7 days rest (1 treatment cycle). This treatment cycle is
repeated every 4 weeks.
The standard and reduced Teysuno and cisplatin doses and calcula
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-02-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu