Azomyr

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

desloratadiin

Sẵn có từ:

N.V. Organon

Mã ATC:

R06AX27

INN (Tên quốc tế):

desloratadine

Nhóm trị liệu:

Antihistamiinid süsteemseks kasutuseks,

Khu trị liệu:

Rhinitis, Allergic, Perennial; Urticaria; Rhinitis, Allergic, Seasonal

Chỉ dẫn điều trị:

Azomyr is indicated for the relief of symptoms associated with:allergic rhinitis (see section 5. 1)urticaria (see section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 52

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2001-01-15

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PAKENDI INFOLEHT
31
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
AZOMYR 5 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
desloratadiin
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Azomyr ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Azomyri võtmist
3.
Kuidas Azomyri võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Azomyri säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON AZOMYR JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON AZOMYR
Azomyr sisaldab desloratadiini, mis on antihistamiin.
KUIDAS AZOMYR TOIMIB
Azomyr on allergiavastane ravim, mis ei tee teid uniseks. Ravim aitab
allergilist reaktsiooni ja
haigustunnuseid kontrolli all hoida.
MILLAL TULEB AZOMYRI KASUTADA
Azomyr vähendab allergilise riniidi haigustunnuseid (allergiast
põhjustatud ninakäikude põletik, nt
heinanohu või allergia kodutolmulestale) täiskasvanutel ja
noorukitel vanuses 12 aastat ja vanemad.
Haigustunnuste hulka kuuluvad aevastamine, vesine nohu, nina või
suulae sügelemine, silmade
sügelemine ja punetus või vesised silmad.
Azomyri kasutatakse ka urtikaaria ehk nõgestõve (allergiast
põhjustatud nahanähud) haigustunnuste
vähendamiseks. Haigustunnuste hulka kuuluvad sügelemine ja kublaline
lööve.
Haigustunnuste vähenemine kestab kogu päeva ning võimaldab teile
taas normaalse päevase tegevuse
ja rahuliku une.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE AZOMYRI VÕTMIST
AZOMYRI EI TOHI VÕTTA
-
kui olete desloratadiini või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) või
loratadiini suht
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Azomyr 5 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga tablett sisaldab 5 mg desloratadiini.
Teadaolevat toimet omav(ad) abiaine(d)
See ravimpreparaat sisaldab laktoosi (vt lõik 4.4).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tabletid
Helesinised, ümmargused õhukese polümeerikattega tabletid, ühel
küljel on pimetrükis piklikud
kirjatähed „S“ ja „P“ ning teine külg on tühi. Õhukese
polümeerikattega tableti läbimõõt on 6,5 mm.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Azomyr on näidustatud täiskasvanutel ja noorukitel vanuses 12 aastat
ja vanemad järgmiste haiguste
sümptomaatiliseks raviks:
-
allergiline riniit (vt lõik 5.1);
-
urtikaaria (vt lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Täiskasvanud ja noorukid (vanuses 12 aastat ja vanemad) _
Soovitatav Azomyri annus on üks tablett üks kord päevas.
Vahelduva allergilise riniidi korral (esinevad sümptomid vähem kui 4
päeva nädalas või vähem kui
4 nädalat) tuleb ravi määramisel lähtuda patsiendi anamneesist
ning ravi võib katkestada sümptomite
kadumisel ning taasalustada nende ilmnemisel. Püsiva allergilise
riniidi korral (esinevad sümptomid
4 või enam päeva nädalas ning kauem kui 4 nädalat) võib
allergeeni hooajal patsientidele soovitada
pidevat ravi.
_Lapsed _
Kliinilistest uuringutest saadud andmed desloratadiini kasutamise
kohta noorukitel vanuses 12 kuni
17 aastat on piiratud (vt lõigud 4.8 ja 5.1).
Azomyri 5 mg õhukese polümeerikattega tablettide ohutus ja
efektiivsus lastel vanuses alla 12 aasta ei
ole tõestatud.
Manustamisviis
Suukaudne.
Annuse võib võtta koos söögiga või ilma.
3
4.3
VASTUNÄIDUSTUSED
Ülitundlikkus toimeaine või lõigus 6.1 loetletud mis tahes
abiainete või loratadiini suhtes.
4.4
ERIHOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD KASUTAMISEL
Neerufunktsiooni kahjustus
Raske neerupuudulikkuse korral tuleb Azomyri kasutada ettevaatusega
(vt lõ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu