Besremi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ropeginterferon alfa-2b

Sẵn có từ:

AOP Orphan Pharmaceuticals GmbH

Mã ATC:

L03AB15

INN (Tên quốc tế):

ropeginterferon alfa-2b

Nhóm trị liệu:

Immunostimulants,

Khu trị liệu:

Polycythemia Vera

Chỉ dẫn điều trị:

Besremi on näidustatud monotherapy täiskasvanute raviks, polycythaemia vera ilma sümptomaatiline splenomegaly.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2019-02-15

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PAKENDI INFOLEHT
31
PAKENDI INFOLEHT:
TEAVE KASUTAJALE
BESREMI 250 MIKROGRAMMI/0,5 ML SÜSTELAHUS PEN-SÜSTLIS
alfa-2b-ropeginterferoon
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Besremi ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Besremi kasutamist
3.
Kuidas Besremi’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Besremi’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON BESREMI JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Besremi’s sisalduv toimeaine on alfa-2b-ropeginterferoon, mis kuulub
interferoonideks nimetatavate
ravimite rühma. Interferoone toodab immuunsüsteem vähirakkude kasvu
takistamiseks.
Besremi’t kasutatakse tõelise polütsüteemia ainuraviks
(monoteraapia) täiskasvanutel. Tõeline
polütsüteemia on vähkkasvaja tüüp, mille korral luuüdi toodab
liiga palju punaliblesid, valgeliblesid ja
vereliistakuid (rakud, mis aitavad verel hüübida).
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE BESREMI KASUTAMIST
BESREMI’T EI TOHI KASUTADA
-
kui olete alfa-2b-ropeginterferooni või selle ravimi mis tahes
koostisosade (loetletud lõigus 6)
suhtes allergiline;
-
kui teil on kilpnäärmehaigus, mis ei ole ravimitega kontrolli all;
-
kui teil on või on olnud raskeid psüühikahäireid (näiteks
depressioon või enesetapumõtted või
kui olete üritanud end tappa);
-
kui teil on hiljuti olnud raskeid probleeme südamega (näiteks
südameinfarkt või insult);
-
kui teil on või on olnud autoimmuunhaigus (näiteks reumatoidartriit,
psoriaas või põletikuline
soolehaigus);
-
kui teile 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Besremi 250 mikrogrammi/0,5 ml süstelahus pen-süstlis
Besremi 500 mikrogrammi/0,5 ml süstelahus pen-süstlis
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Besremi 250 mikrogrammi/0,5 ml süstelahus pen-süstlis
Üks 0,5 ml pen-süstel sisaldab valgu baasil mõõdetuna 250
mikrogrammi alfa-2b-ropeginterferooni,
mis vastab 500 mikrogrammile/ml.
Besremi 500 mikrogrammi/0,5 ml süstelahus pen-süstlis
Üks 0,5 ml pen-süstel sisaldab valgu baasil mõõdetuna 500
mikrogrammi alfa-2b-ropeginterferooni,
mis vastab 1000 mikrogrammile/ml.
Tugevus näitab alfa-2b-ropeginterferooni sisaldust
alfa-2b-interferoonis pegüleerimist arvestamata.
Alfa-2b-ropeginterferoon on
_Escherichia coli_
rakkudes rekombinantse DNA tehnoloogia abil toodetud
valgu alfa-2b-interferooni ja metoksüpolüetüleenglükooli (mPEG)
kovalentne konjugaat.
Selle ravimi aktiivsust ei saa võrrelda teiste sama ravimirühma
pegüleeritud või pegüleeritmata
valguga (vt lõik 5.1).
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks pen-süstel sisaldab 1 ml kohta 10 mg bensüülalkoholi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus pen-süstlis (süstevedelik).
Selge, värvitu kuni kahvatukollane lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Besremi on näidustatud täiskasvanutele sümptomaatilise
splenomegaaliata tõelise polütsüteemia
monoteraapiaks.
_ _
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama haiguse ravis kogenud arsti järelevalve all.
3
Annustamine
_ _
_Tiitrimisfaas_
Annus tiitritakse individuaalselt, alustades soovitatavast algannusest
100 mikrogrammi (või
50 mikrogrammi muud tsütoreduktiivset ravi saavatel patsientidel).
Annust tuleb suurendada järk-
järgult, 50 mikrogrammi kaupa iga kahe nädala järel (vajaduse
korral tuleb paralleelselt vähendada
muud tsütoreduktiivset ravi) kuni hematoloogiliste näitajate
stabiliseerumiseni (hematokrit < 45%,
trombotsüüte < 400 x 10
9
/l ja leukotsüüte < 10 x 10
9
/l). Maksimaalne soovitatav üksikannus on
500 mi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-05-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu