Bondenza (previously Ibandronic Acid Roche)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ibandroonhape

Sẵn có từ:

Roche Registration Ltd.

Mã ATC:

M05BA06

INN (Tên quốc tế):

ibandronic acid

Nhóm trị liệu:

Narkootikumid luuhaiguste raviks

Khu trị liệu:

Osteoporoos, postmenopausis

Chỉ dẫn điều trị:

Ravi osteoporoosi post-menopausis naistel suurenenud risk luumurdude. Vähendada riski lülisamba murrud on tõendatud,. Efektiivsuse kohta d) reieluu kaela murdude ei ole tuvastatud.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2004-02-23

Tờ rơi thông tin

                                B. PAKENDI INFOLEHT
39
Ravimil on müügiluba lõppenud
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
BONDENZA
150 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Ibandroonhape
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE,
SEST SIIN ON TEILE VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu
oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim
võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud.
INFOLEHE SISUKORD
:
PLANEERIMINE, MILLAL VÕTTA BONDENZA’T,
KINNITADES KALENDRISSE MEELESPEA-KLEEBISED
1.
Mis ravim on Bondenza ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Bondenza võtmist
3.
Kuidas Bondenza’t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5
Kuidas Bondenza’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON BONDENZA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Bondenza kuulub ravimite gruppi, mida nimetatakse
bisfosfonaatideks. See sisaldab toimeainena
ibandroonhapet. Bondenza ravib luukoe kaotust, peatades luukoe edasise
vähenemise ja suurendades
luumassi enamikel seda kasutavatel naistel, isegi kui nad seda ei
märka ega tunne. Bondenza aitab
vähendada võimalust luumurdude tekkeks. Tõestatud on
lülisambamurdude ohu vähenemine, kuid
mitte puusaluu murdude vähenemine.
BONDENZA’T MÄÄRAB ARST TEILE MENOPAUSIJÄRGSE OSTEOPOROOSI RAVIKS,
SEST TEIL ON SUURENENUD RISK
LUUMURDUDE TEKKEKS
. Osteoporoosi all mõistetakse luude hõrenemist ja nõrgenemist, mis
on
tavaliseks muutuseks naistel pärast menopausi. Menopausijärgselt ei
tooda naiste munasarjad enam
naissuguhormooni nimega östrogeen, mis aitab säilitada luude
tervist.
Mida varem tekib naisel menopaus, seda suurem on risk luumurdude
tekkeks osteoporoosi korral.
Muuhulgas võivad luumurdude tekke riski suurendada:
-
ebapiisav kaltsiumi ja D-vitamiini sisaldus toidus

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
1
Ravimil on müügiluba lõppenud
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Bondenza, 150 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 150 m
g ibandroonhapet (naatriummonohüdraadina).
Teadaolevat toimet omavad abiained:
Sisaldab 162,75 mg laktoosmonohüdraati (vastab 154,6 mg veevabale
laktoosile).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett
Valget kuni kollakasvalget värvi, pikliku kujuga õhukese polümeeri
kattega tabletid, mille ühele
küljele on sisse pressitud märge „BNVA“ ja teisele „150“.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Osteoporoosi ravi menopausijärgses eas naistel, kellel on suurenenud
risk luumurdude tekkeks (vt
lõik 5.1). Tõendatud on selgroolülide murru ohu vähenemine, kuid
ravimi efektiivsus reieluukaela
murdude vähendamisel ei ole tõendatud.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Soovitatud annus on üks 150 mg õhukese polümeerikattega tablett
üks kord kuus. Tablett tuleb
eelistatult võtta iga kuu samal päeval.
Bondenza tablette võetakse homm
ikul tühja kõhuga (vähemalt 6 tundi söömata) üks tund enne
esimest
söögi- ja joogikorda (va vesi, vt lõik 4.5). Samuti tuleb enne
Bondenza tablettide võtmist vältida teiste
suukaudsete ravimite ja toidulisandite (sh kaltsium) võtmist.
Kui annus ununeb võtmata, tuleb patsiente juhendada, et nad võtaksid
ühe Bondenza 150 mg tableti
järgmisel hommikul juhul, kui järgmise ettenähtud annuse võtmise
aeg ei ole järgneva 7 päeva
jooksul. Seejärel peavad patsiendid jätkama annuse manustamist üks
kord kuus esialgsel määratud
kuupäeval.
Kui järgmise ettenähtud annuse võtmise aeg on 7 päeva jooksul,
peavad patsiendid ootama selle ajani
ning seejärel jätkama ühe tableti võtmist kord kuus esialgse
skeemi järgi.
Samal nädalal ei tohi võtta kahte tabletti.
Kui igapäeva toidus on kaltsiumi ja/või D-vitamiini s
isaldus ebapiisav, peab patsient kasu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-05-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-05-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-05-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này