Doribax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

doripenem

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International NV

Mã ATC:

J01DH04

INN (Tên quốc tế):

doripenem

Nhóm trị liệu:

Antibacterianos para uso sistémico,

Khu trị liệu:

Pneumonia, Ventilator-Associated; Pneumonia, Bacterial; Urinary Tract Infections; Bacterial Infections; Cross Infection

Chỉ dẫn điều trị:

Doribax está indicado para el tratamiento de las siguientes infecciones en adultos:neumonía nosocomial (incluida la neumonía asociada al ventilador);complicadas infecciones intra-abdominales;las infecciones del tracto urinario complicadas. Se debe dar consideración a las directrices oficiales sobre el uso adecuado de agentes antibacterianos.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

2008-07-25

Tờ rơi thông tin

                                41
B.PROSPECTO
Medicamento con autorización anulada
42
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
DORIBAX 250 MG POLVO PARA SOLUCIÓN PARA PERFUSIÓN
doripenem
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A USAR EL
MEDICAMENTO, PORQUE CONTIENE
INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico, farmacéutico o
enfermero.
-
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico, farmacéutico
o enfermero, incluso si se
trata de efectos adversos que no aparecen en este prospecto.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1
Qué es Doribax y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de empezar a usar Doribax
3.
Cómo usar Doribax
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Doribax
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES DORIBAX Y PARA QUÉ SE UTILIZA
Doribax contiene el principio activo doripenem. Este medicamento es un
antibiótico que actúa
destruyendo diferentes tipos de bacterias (gérmenes) que producen
infecciones en diversas partes del
organismo.
Doribax se utiliza en adultos para el tratamiento de las siguientes
infecciones:
-
Neumonía (un tipo de infección de pecho o de pulmón grave) que se
puede contraer en un
hospital o un recinto similar. Se incluye aquí la neumonía que
algunos pacientes contraen
cuando utilizan una máquina para ayudarles a respirar.
-
Infecciones complicadas de la zona que rodea al estómago (infecciones
abdominales).
-
Infecciones urinarias complicadas, como las infecciones de los
riñones y los casos de
diseminación a la sangre.
2.
QUÉ NECESITA SABER ANTES DE EMPEZAR A USAR DORIBAX
NO USE DORIBAX:
-
Si es alérgico al doripenem.
-
Si es alérgico a otros antibióticos, como penicilinas,
cefalosporinas o derivados del carbapenem
(los cuales son utilizados para tratar varias infecciones), porque
también puede ser alérgico a
Doribax.
No use este medicamento si se encuentra en alguna de las
circunstancias anteriores. Si no está seguro,
consulte con su médico,
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
Medicamento con autorización anulada
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Doribax 250 mg polvo para solución para perfusión
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada vial contiene monohidrato de doripenem equivalente a 250 mg de
doripenem.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Polvo para solución para perfusión (polvo para perfusión).
Polvo cristalino de color entre blanco y blanquecino amarillento
claro.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Doribax está indicado para el tratamiento de las siguientes
infecciones en adultos (ver secciones 4.4 y
5.1):
•
Neumonía nosocomial (incluida la neumonía asociada a la ventilación
mecánica)
•
Infecciones intraabdominales complicadas
•
Infecciones complicadas del tracto urinario
Se debe tener en consideración las recomendaciones oficiales sobre el
uso adecuado de agentes
antibacterianos.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
Posología
En la siguiente tabla se recoge la posología y la forma de
administración recomendada en cada
infección:
Infección
Posología
Frecuencia
Tiempo de
perfusión
Neumonía nosocomial, incluida la
neumonía asociada a ventilación mecánica
500 mg o 1 g*
cada 8 horas
1 ó 4 horas**
Infección intraabdominal complicada
500 mg
cada 8 horas
1 hora
Infecciones complicadas del tracto urinario
(ICU), incluida la pielonefritis
500 mg
cada 8 horas
1 hora
* 1 g cada 8 horas en una perfusión de 4 horas se puede considerar en
pacientes con aclaramiento renal
aumentado (en particular aquellos con un aclaramiento de creatinina
(ClCr) ≥ 150 ml/min) y/o en las
infecciones debidas a bacilos gram-negativos no fermentadores (tales
como _Pseudomonas _spp y
_Acinetobacter_ spp.). Este régimen de dosificación se basa en datos
FC/FD (ver secciones 4.4, 4.8 y 5.1).
** Basado principalmente en consideraciones FC/FD, una perfusión de 4
horas puede ser más adecuada en
infecciones por patógenos menos sensibles (ver sección 5.1). Debe
también considerarse esta pauta de
dosific
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-10-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-10-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-10-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu