Foscan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
18-04-2016

Thành phần hoạt chất:

Temoporfin

Sẵn có từ:

Biolitec Pharma Ltd

Mã ATC:

L01XD05

INN (Tên quốc tế):

temoporfin

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiske midler

Khu trị liệu:

Head and Neck Neoplasms; Carcinoma, Squamous Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Foscan er indisert for palliativ behandling av pasienter med avansert hodeskudd i hode og nakke, som ikke har tidligere behandlet terapi, og uegnet til strålebehandling, kirurgi eller systemisk kjemoterapi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2001-10-24

Tờ rơi thông tin

                                18
B. PAKNINGSVEDLEGG
19
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL PASIENTEN
FOSCAN 1 MG/ML INJEKSJONSVÆSKE, OPPLØSNING
temoporfin
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege eller sykepleier.
-
Kontakt lege eller sykepleier dersom du opplever bivirkninger,
inkludert mulige bivirkninger
som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Foscan er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Foscan
3.
Hvordan du bruker Foscan
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Foscan
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA FOSCAN ER OG HVA DET BRUKES MOT
Virkestoffet i Foscan er temoporfin.
Foscan er et porfyrint, lysfølsomhetsfremkallende legemiddel som
øker følsomheten overfor lys, og
aktiveres av lys fra en laser i en behandling som kalles fotodynamisk
terapi.
Foscan brukes i behandlingen av kreft i hode og hals hos pasienter som
ikke kan bli behandlet med
andre former for terapi.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER FOSCAN
BRUK IKKE FOSCAN
-
dersom du er allergisk overfor temoporfin eller noen av de andre
innholdsstoffene i dette
legemidlet (listet opp i avsnitt 6),
-
hvis du er allergisk (overfølsom) overfor porfyriner,
-
hvis du har porfyri eller andre lidelser som forverres av lys,
-
hvis tumoren som skal behandles, går gjennom et større blodkar,
-
hvis du skal ha en operasjon i løpet av de neste 30 dagene,
-
hvis du har en øyelidelse som må undersøkes med sterkt lys i de
neste 30 dagene,
-
hvis du allerede behandles med et lysfølsomhetsfremkallende middel.
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER

Foscan gjør deg lysfølsom i omtrent 15 dager etter injeksjonen.
Dette vil si at normalt dagslys
eller sterk innendørs belysning kan gi deg hudforbrenninger. For å
unngå dette MÅ du nøye
følge instruk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Foscan 1 mg/ml injeksjonsvæske, oppløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver ml inneholder 1 mg temoporfin.
_Hjelpestoffer med kjent effekt _
Hver ml inneholder 376 mg vannfri etanol og 560 mg propylenglykol.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Injeksjonsvæske, oppløsning
Mørk lilla væske
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Foscan benyttes til palliativ behandling av pasienter med fremskredet
plateepitelkreft i hode og hals
der tidligere behandling har vært mislykket, og pasienten ikke er
egnet for strålebehandling, kirurgi
eller systemisk kjemoterapi.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Fotodynamisk Foscanbehandling må bare gis i spesialiserte onkologiske
avdelinger, der tverrfaglig
personale vurderer pasientbehandlingen under tilsyn av leger som har
erfaring innen fotodynamisk
behandling.
Dosering
Dosen er 0,15 mg/kg kroppsvekt.
_Pediatrisk populasjon _
Det er ikke relevant å bruke Foscan i den pediatriske populasjonen.
Administrasjonsmåte
Foscan administreres via innlagt intravenøs kanyle i en stor armvene,
fortrinnsvis i antecubital fossa,
som en enkel, sakte intravenøs injeksjon som varer minst 6 minutter.
Den innlagte kanylen bør testes
for åpenhet før injeksjon, og det bør treffes nødvendig
forholdsregler mot at injeksjoonen gis
ekstravasalt (se pkt. 4.4).
Ettersom oppløsningen er mørk lilla og hetteglassene ravgule er ikke
visuell kontroll for partikler
mulig. Derfor må et in-line-filter benyttes som sikkerhetstiltak.
Dette er vedlagt i pakken. Foscan må
ikke fortynnes eller skylles med natriumklorid eller andre vandige
oppløsninger.
Den nødvendige dosen av Foscan administreres ved sakte intravenøs
injeksjon som varer i minst 6
minutter. 96 timer etter administrasjon av Foscan skal
behandlingsstedet belyses med lys på 652 nm
3
fra en godkjent laserkilde. Hele tumoroverflaten må belyses, ved
hjelp av godkjent mikrolinse-
fiberopptikk. Om mulig bør det belyste området strek
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu