Gefitinib Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ý

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

gefitinib

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

L01XE02

INN (Tên quốc tế):

gefitinib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents, Protein kinase inhibitors

Khu trị liệu:

Carcinoma, polmone non a piccole cellule

Chỉ dẫn điều trị:

Gefitinib Mylan è indicato come monoterapia per il trattamento di pazienti adulti con carcinoma localmente avanzato o metastatico non a piccole cellule del polmone (NSCLC) con mutazioni attivanti dell'EGFR‑TK.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

autorizzato

Ngày ủy quyền:

2018-09-27

Tờ rơi thông tin

                                30
B.
FOGLIO ILLUSTRATIVO
31
FOGLIO ILLUSTRATIVO: INFORMAZIONI PER IL PAZIENTE
GEFITINIB MYLAN 250 MG COMPRESSE RIVESTITE CON FILM
gefitinib
LEGGA ATTENTAMENTE QUESTO FOGLIO PRIMA DI PRENDERE QUESTO MEDICINALE
PERCHÈ CONTIENE
IMPORTANTI INFORMAZIONI PER LEI.
–
Conservi questo foglio. Potrebbe aver bisogno di leggerlo di nuovo.
–
Se ha qualsiasi dubbio, si rivolga al medico, al farmacista o
all'infermiere.
–
Questo medicinale è stato prescritto soltanto per lei. Non lo dia ad
altre persone, anche se i
sintomi della malattia sono uguali ai suoi, perché potrebbe essere
pericoloso.
–
Se si manifesta un qualsiasi effetto indesiderato, compresi quelli non
elencati in questo foglio, si
rivolga al medico, al farmacista o all'infermiere. Vedere paragrafo 4.
CONTENUTO DI QUESTO FOGLIO
1.
Cos'è Gefitinib Mylan e a cosa serve
2.
Cosa deve sapere prima di prendere Gefitinib Mylan
3.
Come prendere Gefitinib Mylan
4.
Possibili effetti indesiderati
5.
Come conservare Gefitinib Mylan
6.
Contenuto della confezione e altre informazioni
1.
COS'È GEFITINIB MYLAN E A COSA SERVE
Gefitinib Mylan contiene il principio attivo gefitinib che blocca una
proteina chiamata “recettore del
fattore di crescita epidermoidale” (EGFR). Questa proteina è
coinvolta nella crescita e nella diffusione
delle cellule tumorali.
Gefitinib Mylan è utilizzato per il trattamento degli adulti con
cancro polmonare non a piccole cellule.
Questo cancro è una malattia nella quale si formano cellule maligne
(cancro) nel tessuto del polmone.
2.
COSA DEVE SAPERE PRIMA DI PRENDERE GEFITINIB MYLAN
NON PRENDA GEFITINIB MYLAN:
–
se è allergico a gefitinib o ad uno qualsiasi degli altri componenti
di questo medicinale (elencati
al paragrafo 6).
–
se sta allattando con latte materno.
AVVERTENZE E PRECAUZIONI
Si rivolga al medico o al farmacista prima di prendere Gefitinib Mylan
–
se ha mai avuto qualche altro problema polmonare. Alcuni problemi
polmonari possono
peggiorare durante il trattamento con Gefitinib Mylan.
–
se ha mai avuto problemi di 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ALLEGATO I
RIASSUNTO DELLE CARATTERISTICHE DEL PRODOTTO
2
1.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE
Gefitinib Mylan 250 mg compresse rivestite con film
2.
COMPOSIZIONE QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Ogni compressa rivestita con film contiene 250 mg di gefitinib.
Eccipiente con effetti noti
Ogni compressa rivestita con film contiene 161 mg di lattosio (come
monoidrato). Per l'elenco completo degli eccipienti, vedere paragrafo
6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICA
Compressa rivestita con film (compressa).
Compresse rivestite con film, marroni, rotonde biconvesse, delle
dimensioni di circa
11,1 mm × 5,6 mm, con il numero "250" impresso su un lato e lisce
sull'altro.
4.
INFORMAZIONI CLINICHE
4.1
INDICAZIONI TERAPEUTICHE
Gefitinib Mylan è indicato in monoterapia per il trattamento di
pazienti adulti affetti da carcinoma
polmonare non a piccole cellule (NSCLC) localmente avanzato o
metastatico con mutazione attivante
l'EGFR-TK (vedere paragrafo 4.4).
4.2
POSOLOGIA E MODO DI SOMMINISTRAZIONE
Il trattamento con Gefitinib Mylan deve essere iniziato e
supervisionato da un medico esperto nell'uso
di terapie antitumorali.
Posologia
La posologia raccomandata di Gefitinib Mylan è di una compressa da
250 mg una volta al giorno. Se
viene dimenticata una dose, questa deve essere assunta non appena il
paziente se ne ricorda. Se ciò
avviene a meno di 12 ore dalla dose successiva, il paziente non deve
assumere la dose dimenticata. Il
paziente non deve assumere una dose doppia (due dosi allo stesso
tempo) per recuperare la dose
dimenticata.
_Metabolizzatori lenti del CYP2D6 _
Nessun specifico aggiustamento della dose è raccomandato nei pazienti
con genotipo noto di lento
metabolizzatore del CYP2D6, tuttavia questi pazienti devono essere
strettamente controllati per gli
eventi avversi (vedere paragrafo 5.2).
_Aggiustamento del dosaggio dovuto a tossicità _
I pazienti con diarrea mal tollerata o reazioni avverse cutanee al
farmaco possono essere gestiti con
successo con una breve (fino a 14 giorni) interruzione della terapia
seguita dalla reintroduzion
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-10-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu