Humira

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

adalimumab

Sẵn có từ:

AbbVie Deutschland GmbH Co. KG

Mã ATC:

L04AB04

INN (Tên quốc tế):

adalimumab

Nhóm trị liệu:

Leki immunosupresyjne

Khu trị liệu:

Spondylitis, Ankylosing; Arthritis, Juvenile Rheumatoid; Uveitis; Colitis, Ulcerative; Psoriasis; Arthritis, Psoriatic; Crohn Disease; Arthritis, Rheumatoid

Chỉ dẫn điều trị:

Zapoznaj się z dokumentem z informacjami o produkcie.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 89

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2003-09-08

Tờ rơi thông tin

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Humira 20 mg roztwór do wstrzykiwań w ampułko-strzykawce
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda ampułko-strzykawka 0,2 ml (dawka pojedyncza) zawiera 20 mg
adalimumabu.
Adalimumab jest rekombinowanym ludzkim przeciwciałem monoklonalnym
uzyskiwanym przez
ekspresję w komórkach jajnika chomika chińskiego.
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Roztwór do wstrzykiwań. (wstrzyknięcie)
Przezroczysty, bezbarwny roztwór.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Młodzieńcze idiopatyczne zapalenie stawów
_Wielostawowe młodzieńcze idiopatyczne zapalenie stawów_
Produkt Humira w skojarzeniu z metotreksatem jest wskazany w leczeniu
czynnego wielostawowego
młodzieńczego idiopatycznego zapalenia stawów, u pacjentów w wieku
od 2 lat, gdy odpowiedź na
jeden lub więcej leków modyfikujących przebieg choroby (ang._
disease-modifying anti-rheumatic _
_drugs_, DMARDs) okazała się niewystarczająca. Produkt Humira
można stosować w monoterapii, jeśli
metotreksat jest źle tolerowany lub gdy dalsze leczenie metotreksatem
jest niewskazane (skuteczność
stosowania w monoterapii, patrz punkt 5.1). Produktu Humira nie badano
u pacjentów w wieku
poniżej 2 lat.
_Zapalenie stawów z towarzyszącym zapaleniem przyczepów
ścięgnistych_
Produkt Humira jest wskazany w leczeniu czynnej postaci zapalenia
stawów z towarzyszącym
zapaleniem przyczepów ścięgnistych u pacjentów w wieku 6 lat i
starszych, którzy wykazali
niewystarczającą odpowiedź na standardowe leczenie lub gdy nie
było ono tolerowane (patrz punkt
5.1).
Łuszczyca zwyczajna (plackowata) u dzieci i młodzieży
Produkt Humira jest wskazany w leczeniu ciężkiej przewlekłej
postaci łuszczycy zwyczajnej
(plackowatej) u dzieci i młodzieży w wieku od 4 lat, które
wykazały niewystarczającą odpowiedź na
leczenie miejscowe i fototerapie lub nie kwalifikują się do takiego
leczenia.
Choroba Leśniowskie
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Humira 20 mg roztwór do wstrzykiwań w ampułko-strzykawce
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda ampułko-strzykawka 0,2 ml (dawka pojedyncza) zawiera 20 mg
adalimumabu.
Adalimumab jest rekombinowanym ludzkim przeciwciałem monoklonalnym
uzyskiwanym przez
ekspresję w komórkach jajnika chomika chińskiego.
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Roztwór do wstrzykiwań. (wstrzyknięcie)
Przezroczysty, bezbarwny roztwór.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Młodzieńcze idiopatyczne zapalenie stawów
_Wielostawowe młodzieńcze idiopatyczne zapalenie stawów_
Produkt Humira w skojarzeniu z metotreksatem jest wskazany w leczeniu
czynnego wielostawowego
młodzieńczego idiopatycznego zapalenia stawów, u pacjentów w wieku
od 2 lat, gdy odpowiedź na
jeden lub więcej leków modyfikujących przebieg choroby (ang._
disease-modifying anti-rheumatic _
_drugs_, DMARDs) okazała się niewystarczająca. Produkt Humira
można stosować w monoterapii, jeśli
metotreksat jest źle tolerowany lub gdy dalsze leczenie metotreksatem
jest niewskazane (skuteczność
stosowania w monoterapii, patrz punkt 5.1). Produktu Humira nie badano
u pacjentów w wieku
poniżej 2 lat.
_Zapalenie stawów z towarzyszącym zapaleniem przyczepów
ścięgnistych_
Produkt Humira jest wskazany w leczeniu czynnej postaci zapalenia
stawów z towarzyszącym
zapaleniem przyczepów ścięgnistych u pacjentów w wieku 6 lat i
starszych, którzy wykazali
niewystarczającą odpowiedź na standardowe leczenie lub gdy nie
było ono tolerowane (patrz punkt
5.1).
Łuszczyca zwyczajna (plackowata) u dzieci i młodzieży
Produkt Humira jest wskazany w leczeniu ciężkiej przewlekłej
postaci łuszczycy zwyczajnej
(plackowatej) u dzieci i młodzieży w wieku od 4 lat, które
wykazały niewystarczającą odpowiedź na
leczenie miejscowe i fototerapie lub nie kwalifikują się do takiego
leczenia.
Choroba Leśniowskie
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-12-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu