Iressa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

gefitiniib

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

L01XE02

INN (Tên quốc tế):

gefitinib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Kartsinoom, mitteväikerakk-kopsu

Chỉ dẫn điều trị:

Iressa on näidustatud ravi täiskasvanud patsientidel, kellel on lokaalselt kaugelearenenud või metastaatilise mitte-small-cell lung cancer, mille aktiveerimine mutatsioonid, epidermaalse-majanduskasvu tegur-retseptori türosiinkinaasi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2009-06-24

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKENDI INFOLEHT
26
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
IRESSA, 250 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
gefitiniib
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on IRESSA ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne IRESSA kasutamist
3.
Kuidas ravimit IRESSA kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas ravimit IRESSA säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON IRESSA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
IRESSA sisaldab toimeainet nimega gefitiniib, mis tõkestab ühe valgu
– epidermaalse kasvufaktori
retseptori tegevust. See valk on seotud vähirakkude kasvu ja
levikuga.
Ravimit Iressa kasutatakse mitte-väikeserakulise kopsuvähi raviks
täiskasvanutel. See vähitüüp on
haigus, mille korral tekivad pahaloomulised (vähi-)rakud kopsukoes.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE IRESSA KASUTAMIST
ÄRGE KASUTAGE IRESSAT:
-
kui te olete gefitiniibi või IRESSA mõne teise koostisosa (loetletud
lõigus 6) suhtes allergiline;
-
kui te toidate last rinnapiimaga.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne IRESSA võtmist pidage nõu oma arsti või apteekriga:
-
kui te põete või olete põdenud teisi kopsuhaigusi. Mõned
kopsuhaigused võivad IRESSA
manustamise ajal süveneda;
-
kui teil on kunagi esinenud maksaprobleeme.
LAPSED JA NOORUKID
IRESSA ei ole näidustatud kasutamiseks lastel ja alla 18-aastastel
noorukitel.
MUUD RAVIMID JA IRESSA
Teatage oma arstile või apteekrile, kui te võtate või olete hiljuti
võtnud või kavatsete võtta mis tahes
muid ravimeid.
Ki
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
IRESSA, 250 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga tablett sisaldab 250 mg gefitiniibi.
Teadaoleva toimega abiained:
Iga tablett sisaldab 163,5 mg laktoosi (laktoosmonohüdraadina).
Iga tablett sisaldab 3,86 mg naatriumit.
Abiainete täielik nimekiri vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tabletid (tablett).
Tablett on kaksikkumer, ümar, pruuni värvi, ühel küljel kirje
„IRESSA 250“, teine külg sile.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
IRESSA on näidustatud monoteraapiana EGFR-TK aktiveeruvate
mutatsioonidega lokaalselt levinud
või metastaatilise mitteväikerakk-kopsuvähi raviks täiskasvanud
patsientidele (vt lõik 4.4).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Gefitiniibravi peab alustama ning jälgima varasema vähktõvevastase
ravi kogemusega arst.
Annustamine
IRESSA soovitatav annustamine on 250 mg üks kord ööpäevas. Kui
annus on unustatud võtmata,
tuleb see sisse võtta niipea, kui meelde tuleb. Kui järgmise annuse
võtmiseni on vähem kui 12 tundi, ei
tohi ununenud annust võtta. Ununenud annuse kompenseerimiseks ei tohi
kahekordset annust (kaks
annust ühel ajal) võtta.
_Lapsed_
Ravimi IRESSA ohutust ja efektiivsust ei ole alla 18-aastastel lastel
ja noorukitel uuritud. Gefitiniibil
puudub kasutus mitteväikerakk-kopsuvähi (_non small cell lung
cancer_, NSCLC) raviks lastel.
_Maksapuudulikkus_
Tsirroosi tõttu tekkinud mõõduka või raske maksapuudulikkusega
(Child-Pugh’ skaalal B või C)
patsientidel on gefitiniibi plasmakontsentratsioon tõusnud. Neid
patsiente tuleb hoolikalt jälgida
kõrvaltoimete osas. Maksametastaaside tõttu tõusnud
aspartaataminotransferaasi (ASAT), alkaalse
fosfataasi või bilirubiini väärtustega patsientidel ei olnud ravimi
plasmakontsentratsioon tõusnud (vt
lõik 5.2).
_Neerupuudulikkus_
3
Häirunud neerutalitlusega patsientidel, kellel on kreatiniini
kliirens >20 ml/min, ei ole annuse
kohandamine vajalik. Patsientide kohta, kelle
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-07-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu