Isentress

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Le raltégravir

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J05AJ01

INN (Tên quốc tế):

raltegravir

Nhóm trị liệu:

Antiviraux à usage systémique

Khu trị liệu:

Infections au VIH

Chỉ dẫn điều trị:

Isentress est indiqué en association avec d'autres antirétroviraux, les médicaments pour le traitement du virus de l'immunodéficience humaine (VIH-1) infection.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 42

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2007-12-19

Tờ rơi thông tin

                                1
ANNEXE I
RESUME DES CARACTERISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DENOMINATION DU MEDICAMENT
ISENTRESS 400
mg, comprimés pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque comprimé pelliculé contient 400
mg de raltégravir (sous for
me potassi
que).
Excipient(s)
à effet notoire
C
haque comprimé contient 26,06
mg de lactose (sous forme monohydrat
é).
Pour
la liste complète des
excipients
, voir rubrique
6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimé pelliculé.
Comprimé ovale, rose, portant
« 227 » sur une face.
4.
INFORMATIONS
CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
ISENTRESS est indiqué, en association avec d
’
autres
médicaments
antirétroviraux, dans le traitement
de l
’
infection par le virus de l
’
immunodéficience humaine (VIH
-1) (voir rubriques
4.2, 4.4, 5.1 et 5.2).
4.2
POSOLOGIE ET MODE D
’
ADMINISTRATION
Le traitement doit être instauré par un médecin expérimenté dans
la prise en charge de l
’
infection par
le VIH.
Posologie
ISENTRESS doit être utilisé en association avec d
’
autres agents an
tirétroviraux (ARV) actifs (voir
rubriques 4.4 et 5.1).
Adultes
La posologie recommandée
est de 400
mg (un comprimé), deux fois par jour.
Population pédiatrique
La posologie recommandée
pour les patients
pédiatriques
pesant au moins 25
kg est de 400 mg (un
comprimé)
deux fois par jour.
Le comprimé à croquer peut être utilisé en cas
d
’
impossibilité
à avaler
le comprimé.
Autres formulations
et dosages disponibles
:
ISENTRESS est également disponible sous la forme de comprimé à
croquer
et sous la forme de
gr
anulés pour suspension buvable
. Se référer aux
RCP des comprimés à croquer et des granulés pour
suspension buvable pour
des
informations
additionnelles
sur
la posologie.
La sécurité et l’efficacité du raltégravir chez les nouveau
-nés prématurés (<37 semai
nes de gestation)
et de faible poids de naissance (<
2 000
g) n’ont pas été établies. Il n’y a pas de données disponibles
pour cette population et aucune recommandation posologique ne peut

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RESUME DES CARACTERISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DENOMINATION DU MEDICAMENT
ISENTRESS 400
mg, comprimés pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque comprimé pelliculé contient 400
mg de raltégravir (sous for
me potassi
que).
Excipient(s)
à effet notoire
C
haque comprimé contient 26,06
mg de lactose (sous forme monohydrat
é).
Pour
la liste complète des
excipients
, voir rubrique
6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimé pelliculé.
Comprimé ovale, rose, portant
« 227 » sur une face.
4.
INFORMATIONS
CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
ISENTRESS est indiqué, en association avec d
’
autres
médicaments
antirétroviraux, dans le traitement
de l
’
infection par le virus de l
’
immunodéficience humaine (VIH
-1) (voir rubriques
4.2, 4.4, 5.1 et 5.2).
4.2
POSOLOGIE ET MODE D
’
ADMINISTRATION
Le traitement doit être instauré par un médecin expérimenté dans
la prise en charge de l
’
infection par
le VIH.
Posologie
ISENTRESS doit être utilisé en association avec d
’
autres agents an
tirétroviraux (ARV) actifs (voir
rubriques 4.4 et 5.1).
Adultes
La posologie recommandée
est de 400
mg (un comprimé), deux fois par jour.
Population pédiatrique
La posologie recommandée
pour les patients
pédiatriques
pesant au moins 25
kg est de 400 mg (un
comprimé)
deux fois par jour.
Le comprimé à croquer peut être utilisé en cas
d
’
impossibilité
à avaler
le comprimé.
Autres formulations
et dosages disponibles
:
ISENTRESS est également disponible sous la forme de comprimé à
croquer
et sous la forme de
gr
anulés pour suspension buvable
. Se référer aux
RCP des comprimés à croquer et des granulés pour
suspension buvable pour
des
informations
additionnelles
sur
la posologie.
La sécurité et l’efficacité du raltégravir chez les nouveau
-nés prématurés (<37 semai
nes de gestation)
et de faible poids de naissance (<
2 000
g) n’ont pas été établies. Il n’y a pas de données disponibles
pour cette population et aucune recommandation posologique ne peut

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu