Lamivudine Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lamivudin

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

J05AF05

INN (Tên quốc tế):

lamivudine

Nhóm trị liệu:

Antivirale midler til systemisk anvendelse

Khu trị liệu:

Hepatitis B, kronisk

Chỉ dẫn điều trị:

Lamivudin Teva er indiceret til behandling af kronisk hepatitis B hos voksne med kompenseret leversygdom med tegn på aktiv virusreplikation, vedvarende forhøjet serum-alanin aminotransferase (ALT) niveauer og histologiske dokumentation for aktiv leverbetændelse og / eller fibrose. Indledning af behandling med lamivudin bør kun overvejes, når anvendelse af en alternativ antiviral agent med en højere genetisk barriere er ikke tilgængelig, eller det er relevant (se i afsnit 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2009-10-23

Tờ rơi thông tin

                                25
B. INDLÆGSSEDDEL
26
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL PATIENTEN
LAMIVUDIN TEVA 100 MG FILMOVERTRUKNE TABLETTER
lamivudin
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT TAGE DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN
INDEHOLDER VIGTIGE OPLYSNINGER.
-
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen eller apotekspersonalet, hvis der er mere, du vil vide.
-
Lægen har ordineret dette lægemiddel til dig personligt. Lad derfor
være med at give medicinen
til andre. Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme
symptomer, som du har.
-
Kontakt lægen eller apotekspersonalet, hvis du får bivirkninger,
herunder bivirkninger, som
ikke er nævnt i denne indlægsseddel. Se punkt 4.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at tage Lamivudin Teva
3.
Sådan skal du tage Lamivudin Teva
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Det aktive lægemiddelstof i Lamivudin Teva er lamivudin.
LAMIVUDIN TEVA BRUGES TIL BEHANDLING AF LANGVARIG (KRONISK) HEPATITIS
B-INFEKTION HOS VOKSNE.
Lamivudin Teva er et antiviralt lægemiddel, der undertrykker
hepatitis B-virus i kroppen. Det tilhører
en gruppe af lægemidler kaldet
_nukleosidanalog revers transkriptase-hæmmere (NRTI’er)_
Hepatitis B er en virus, som inficerer leveren og forårsager
langvarig (kronisk) infektion, hvilket kan
medføre leverskader.
Lamivudin Teva kan bruges til patienter, hvis lever er skadet, men
stadig fungerer (kompenseret
leversygdom), og i kombination med anden medicin, til patienter hvis
lever er skadet, og som ikke
længere fungerer normalt (dekompenseret leversygdom).
Behandling med Lamivudin Teva kan nedsætte mængden af hepatitis
B-virus i kroppen. Derved kan
leverskaden mindskes og
leverfunktionen forbedres. Ikke alle reagerer på behandling med
Lamivudin Teva på samme måde.
Lægen vil følge virkningen af din behandling med regelmæssige
blodprøver.
2.
DET SKAL DU VIDE, FØR DU BEGYNDER AT TAGE LAMIVUDI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Lamivudin Teva 100 mg filmovertrukne tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Hver filmovertrukket tablet indeholder 100 mg lamivudin.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Filmovertrukne tabletter.
Orange, kapselformede, bikonvekse filmovertrukne tabletter – præget
med “L 100” på den ene side og
uden prægning på den anden side.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Lamivudin Teva er indiceret til behandling af kronisk hepatitis B hos
voksne med:
•
kompenseret leversygdom med dokumenteret bevis på aktiv
virusreplikation, vedvarende forhøjet
niveau af serum alaninaminotransferase (ALAT) og histologiske tegn på
aktiv inflammation af
leveren og/eller fibrose. Påbegyndelse af behandling med lamivudin
bør kun overvejes, når
anvendelse af et alternativt antiviralt lægemiddel med en højere
genetisk barriere over for resistens
ikke er tilgængeligt eller egnet (se pkt. 5.1).
•
Dekompenseret leversygdom i kombination med et andet lægemiddel uden
krydsresistens over for
lamivudin (se pkt. 4.2).
•
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Behandling med Lamivudin Teva bør initieres af en læge med erfaring
i behandling af kronisk
hepatitis B.
Dosering
_Voksne _
Den anbefalede dosis Lamivudin Teva er 100 mg 1 gang daglig. Lamivudin
Teva kan tages med eller
uden mad.
Hos patienter med dekompenseret leversygdom bør lamivudin altid
anvendes i kombination med et
andet lægemiddel uden krydsresistens over for lamivudin for at
nedsætte risikoen for resistens og for
at opnå hurtig virussuppression.
_Behandlingsvarighed _
Den optimale behandlingsvarighed er ukendt.
•
Hos patienter med HBeAg-positiv kronisk hepatitis B (CHB) uden cirrose
bør behandling altid
gives i mindst 6-12 måneder efter HBeAg-serokonversion (bortfald af
HBeAg og HBV dna med
HBeAb-detektion) er bekræftet, for at mindske risikoen for virologisk
tilbagefald, eller
3
indtil HBsAg-serokonversion eller indtil tab af virkning (se pkt.
4.4). Ef
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-11-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu