Lextemy

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

bevasitsumabi

Sẵn có từ:

Mylan IRE Healthcare Limited

Mã ATC:

L01XC07

INN (Tên quốc tế):

bevacizumab

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiset aineet

Khu trị liệu:

Colorectal Neoplasms; Breast Neoplasms; Ovarian Neoplasms; Fallopian Tube Neoplasms; Peritoneal Neoplasms; Carcinoma, Non-Small-Cell Lung; Carcinoma, Renal Cell; Uterine Cervical Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Treatment of carcinoma of the colon or rectum, breast cancer, non-small cell lung cancer, renal cell cancer, epithelial ovarian, fallopian tube or primary peritoneal cancer, and carcinoma of the cervix.

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Tờ rơi thông tin

                                60
B. PAKKAUSSELOSTE
61
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
LEXTEMY 25 MG/ML INFUUSIOKONSENTRAATTI, LIUOSTA VARTEN
bevasitsumabi
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Voit auttaa ilmoittamalla
kaikista mahdollisesti saamistasi
haittavaikutuksista. Ks. kohdan 4 lopusta, miten haittavaikutuksista
ilmoitetaan.
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
apteekkihenkilökunnalle tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Lextemy on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin sinulle annetaan
Lextemy-valmistetta
3.
Miten Lextemy-valmistetta annetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Lextemy-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ LEXTEMY ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Lextemy sisältää vaikuttavana aineena bevasitsumabia, joka on
humanisoitu monoklonaalinen vasta-
aine (proteiini, jota immuunijärjestelmä normaalisti tuottaa
auttaakseen elimistöä puolustautumaan
infektioita ja syöpäsoluja vastaan). Bevasitsumabi sitoutuu
valikoivasti proteiiniin, jota kutsutaan
verisuonten endoteelikasvutekijäksi eli verisuonikasvutekijäksi
(VEGF). Sitä esiintyy elimistössä
verisuonten ja imusuonten sisäpinnalla. VEGF-proteiinin vaikutuksesta
syöpäkasvainten sisään
muodostuu verisuonia, jotka kuljettavat kasvaimeen ravintoaineita ja
happea. Bevasitsumabin
sitoutuminen VEGF-proteiiniin estää kasvaimen kasvua, koska
ravintoaineita ja happea kuljettavien
verisuonten kasvu pysähtyy kasvaimessa.

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Terveydenhuollon ammattilaisia
pyydetään ilmoittamaan
epäillyistä lääkkeen haittavaikutuksista. Ks. kohdasta 4.8, miten
haittavaikutuksista ilmoitetaan.
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Lextemy 25 mg/ml infuusiokonsentraatti, liuosta varten.
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi millilitra konsentraattia sisältää 25 mg bevasitsumabia*.
Jokainen 4 ml:n injektiopullo sisältää bevasitsumabia 100 mg.
Jokainen 16 ml:n injektiopullo sisältää bevasitsumabia 400 mg.
Laimennus- ja muut käsittelyohjeet, ks. kohta 6.6.
*Bevasitsumabi on rekombinantti humanisoitu monoklonaalinen
vasta-aine, joka on tuotettu
kiinankääpiöhamsterin munasarjasoluissa DNA-tekniikalla.
Apuaine(et), joiden vaikutus tunnetaan
Jokainen 4 ml:n injektiopullo sisältää 4,196 mg natriumia
Jokainen 16 ml:n injektiopullo sisältää 16,784 mg natriumia
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusiokonsentraatti, liuosta varten (steriili konsentraatti).
Kirkas tai hieman opalisoiva, väritön tai vaaleanruskea neste, jonka
pH on 5,70 – 6,40 ja osmolaliteetti
0,251 – 0,311 Osm/kg, ei näkyviä hiukkasia.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Lextemy on tarkoitettu metastasoitunutta paksu- tai
peräsuolisyöpää sairastavien aikuisten potilaiden
hoitoon yhdessä fluoropyrimidiinipohjaisen solunsalpaajahoidon
kanssa.
Lextemy on tarkoitettu metastasoitunutta rintasyöpää sairastavien
aikuisten potilaiden ensilinjan
hoitoon yhdessä paklitakselin kanssa. Lisätietoa ihmisen
epidermaalisen kasvutekijän reseptori 2:sta
(HER2) on annettu kohdassa 5.1.
Lextemy yhdessä kapesitabiinin kanssa on tarkoitettu ensilinjan
hoitoon niille metastasoitunutta
rintasyöpää sairastaville aikuisille potilaille, joille muu
solunsalpaajahoito, mukaan lukien taksaanit tai
antrasykliinit, ei sovellu. Lextemyä yhdessä kapesitabiinin kanssa
ei pidä antaa potilaille,
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-06-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-06-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu