Paxene

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

paclitaxel

Sẵn có từ:

Norton Healthcare Ltd.

Mã ATC:

L01CD01

INN (Tên quốc tế):

paclitaxel

Nhóm trị liệu:

Agents antinéoplasiques

Khu trị liệu:

Sarcoma, Kaposi; Carcinoma, Non-Small-Cell Lung; Ovarian Neoplasms; Breast Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Paxene est indiqué pour le traitement de patients avec:• la progression du SIDA sarcome de Kaposi associé au SIDA-KS) qui ont échoué avant anthracycline liposomale thérapie;• carcinome métastatique du sein (MBC) qui ont échoué ou ne sont pas des candidats pour la norme de l'anthracycline contenant de la thérapie;• les avancées de cancer de l'ovaire (AOC) ou d'une maladie résiduelle (> 1 cm) après laparotomie initiale, en association avec le cisplatine comme traitement de première ligne;• carcinome métastatique de l'ovaire (MOC) après l'échec de la base de platine de la thérapie de combinaison sans taxanes comme traitement de deuxième ligne;• la non-small cell lung cancer (NSCLC) qui ne sont pas des candidats pour la chirurgie potentiellement curative et/ou la radiothérapie, en combinaison avec le cisplatine. Des données d'efficacité limitées soutiennent cette indication (voir la section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Retiré

Ngày ủy quyền:

1999-07-19

Tờ rơi thông tin

                                B. NOTICE
34
Ce médicament n'est plus autorisé
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
PAXENE 6
MG/ML, SOLUTION À DILUER POUR PERFUSION
PACLITAXEL
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT L’INTÉGRALITÉ DE CETTE NOTICE AVANT
D’UTILISER CE MÉDICAMENT.
-
Gardez cette notice vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, demandez plus d’informations à
votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été prescrit personnellement. Ne le donnez
jamais à quelqu’un d’autre,
même en cas de symptômes identiques, cela pourrait lui être nocif.
-
Si l’un des effets indésirables devient grave ou si vous remarquez
un effet indésirable non
mentionné dans cette notice, parlez-en à votre médecin ou votre
pharmacien.
DANS CETTE NOTICE:
1.
Qu’est-ce que Paxene et dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant d’utiliser Paxene
3.
Comment utiliser Paxene
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Paxene
6.
Informations complémentaires
1.
QU’EST-CE QUE PAXENE ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ ?
Paxene fait partie d’un groupe de médicaments connus sous le nom
d’agents antinéoplasiques. Ces
agents sont utilisés pour traiter le cancer.
Paxene, solution à diluer pour perfusion, est utilisé pour traiter:
•
le sarcome de Kaposi lié au SIDA à un stade avancé après échec
d’autres traitements
(anthracyclines liposomales). Le sarcome de Kaposi est une tumeur
provenant des vaisseaux
sanguins cutanés ou d’autres organes internes, qui se traduit par
l’apparition de taches plates ou
en relief violettes à brun foncé sur la peau.
•
le cancer du sein avancé après échec d’autres traitements
(traitements classiques contenant des
anthracyclines) ou lorsque le patient ne relève pas de ces
traitements.
•
le cancer de l’ovaire avancé ou résiduel (
>
1 cm) après chirurgie initiale, en association avec le
cisplatine en traitement de première intention.
•
le cancer de l’ovaire avancé aprè
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
1
Ce médicament n'est plus autorisé
_ _
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Paxene 6 mg/ml solution à diluer pour perfusion.
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque flacon contient 6 mg/ml de paclitaxel (30 mg de paclitaxel dans
5 ml ou 100 mg de paclitaxel
dans 16,7 ml ou 150 mg de paclitaxel dans 25 ml ou 300 mg de
paclitaxel dans 50 ml).
Excipients
Un flacon contient de l’huile de ricin polyoxyl, 527 mg/ml, et de
l’éthanol anhydre, 49,7 % v/v.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Solution à diluer pour perfusion.
Solution claire, incolore ou légèrement jaune, visqueuse.
4.
DONNÉES CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Paxene est indiqué pour le traitement des patients présentant :
–
un sarcome de Kaposi lié au SIDA (SIDA-SK) parvenu à un stade
avancé après échec d’un
traitement par anthracycline liposomale ;
–
un cancer métastatique du sein (CMS) après échec ou non-adéquation
à un traitement classique
contenant des anthracyclines ;
–
un cancer de l’ovaire avancé (COA) ou résiduel (
>
1cm) après laparotomie initiale, en
association avec le cisplatine en traitement de première intention ;
–
un cancer métastatique de l’ovaire (CMO) après échec d’un
traitement à base de platine sans
taxane en traitement de seconde intention ;
−
un cancer bronchique non à petites cellules (CBNPC), en association
avec le cisplatine, qui ne
sont pas candidats à une chirurgie potentiellement curative et/ou à
une radiothérapie. Des
données limitées d'efficacité soutiennent cette indication (voir
rubrique 5.1).
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Paxene
ne doit être administré que sous le contrôle d’un oncologue
qualifié, dans des unités
spécialisées dans l’administration d’agents cytotoxiques (voir
rubrique 6.6).
Avant l'administration de Paxene, tous les patients doivent recevoir
une prémédication à base de
corticostéroïdes, antihistaminiques et antag
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-03-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-03-2010

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu