Pedmarqsi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
02-04-2024

Thành phần hoạt chất:

Sodium thiosulfate

Sẵn có từ:

Fennec Pharmaceuticals (EU) Limited

INN (Tên quốc tế):

sodium thiosulfate

Nhóm trị liệu:

Alle andre terapeutiske produkter

Khu trị liệu:

Ear Diseases; Ototoxicity

Chỉ dẫn điều trị:

Pedmarqsi is indicated for the prevention of ototoxicity induced by cisplatin chemotherapy in patients 1 month to < 18 years of age with localised, non-metastatic, solid tumours.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2023-05-26

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PAKNINGSVEDLEGG
23
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL PASIENTEN
PEDMARQSI 80 MG/ML INFUSJONSVÆSKE, OPPLØSNING
natriumtiosulfat
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU ELLER BARNET DITT
BEGYNNER Å BRUKE DETTE
LEGEMIDLET. DET INNEHOLDER VIKTIG INFORMASJON.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege eller sykepleier hvis du har flere spørsmål eller trenger
mer informasjon.
-
Kontakt lege eller sykepleier hvis du eller barnet ditt opplever
bivirkninger, inkludert mulige
bivirkninger som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt
4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Pedmarqsi er og hva det brukes mot
2.
Hva du trenger å vite før du eller barnet ditt bruker Pedmarqsi
3.
Hvordan du bruker Pedmarqsi
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Pedmarqsi
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA PEDMARQSI ER OG HVA DET BRUKES MOT
Pedmarqsi inneholder virkestoffet natriumtiosulfat.
Pedmarqsi brukes for å redusere risikoen for hørselstap fra
kreftlegemidlet cisplatin. Det gis til barn og
ungdom i alderen 1 måned til 18 år som behandles med cisplatin for
faste svulster som ikke har spredt
seg til andre områder av kroppen.
2.
HVA DU TRENGER Å VITE FØR DU ELLER BARNET DITT BRUKER PEDMARQSI
BRUK IKKE PEDMARQSI
dersom barnet er:
– allergisk overfor natriumtiosulfat eller noen av de andre
innholdsstoffene i dette legemidlet (listet
opp i avsnitt 6)
– en baby under 1 måned
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER
Snakk med lege eller sykepleier før du eller barnet ditt bruker
Pedmarqsi dersom barnet:
-
har hatt en allergisk reaksjon som utslett, elveblest eller
pustevansker etter en tidligere dose
natriumtiosulfat
-
har en kjent allergi mot kjemikalier kalt sulfitter
–
det kan bety at du eller barnet har større
sannsynlighet for å få en allergisk reaksjon av dette legemidlet
-
har dårlig nyrefunksjon eller alvorlig nyresykdom
-
trenger en diett med lite salt på grunn av en annen medisinsk
tilstand
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Pedmarqsi 80 mg/ml infusjonsvæske, oppløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hvert hetteglass på 100 ml inneholder 8 g natriumtiosulfat som et
vannfritt salt.
Hver ml infusjonsvæske, oppløsning inneholder 80 mg
natriumtiosulfat.
Hjelpestoff(er) med kjent effekt:
Hver ml infusjonsvæske, oppløsning inneholder 0,25 mg borsyre og 23
mg natrium.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Infusjonsvæske, oppløsning
Infusjonsvæske, oppløsning er en klar og fargeløs oppløsning i
hovedsak fri for partikler, med en pH
på 7,7–9,0 og en osmolalitet på 980–1 200 mOsm/kg.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Pedmarqsi er indisert til forebygging av cisplatin-indusert
ototoksisitet hos pasienter 1 måned til < 18
år med lokaliserte, ikke-metastatiske, faste svulster.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Pedmarqsi er kun beregnet til sykehusbruk, under tilsyn av en
kvalifisert lege.
Dosering
Den anbefalte dosen av natriumtiosulfat til forebygging av
cisplatin-indusert ototoksisitet er vektbasert
og normalisert til kroppsoverflate i henhold til tabellen nedenfor:
Kroppsvekt
Dose
Volum
> 10 kg
12,8 g/m
2
160 mL/m
2
5 til 10 kg
9,6 g/m
2
120 mL/m
2
< 5 kg
6,4 g/m
2
80 mL/m
2
Forbehandling med antiemetika anbefales for å redusere forekomsten av
kvalme og oppkast (se pkt.
4.4).
_Spesielle populasjoner _
_ _
_For tidlig fødte og nyfødte barn fra fødsel og inntil 1 måned
gammel. _
_ _
Natriumtiosulfat er kontraindisert hos for tidlig fødte og nyfødte
barn født til termin fra fødsel til under
1 måneds alder (se pkt. 4.3 og 4.4).
3
_Nedsatt nyrefunksjon _
Ingen dosejustering anbefales hos pasienter med nedsatt nyrefunksjon
(se pkt. 5.2). På grunn av
natriuminnholdet i natriumtiosulfat er det økt risiko for
bivirkninger hos pasienter med nedsatt
nyrefunksjon (se pkt. 4.4).
_Nedsatt leverfunksjon _
Ingen dosejustering anbefales for pasienter med nedsatt leverfunksjon
(se pkt. 5.2).
Administrasjonsmåte
Til intraven
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu