Respreeza

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Human alpha1-proteinase inhibitor

Sẵn có từ:

CSL Behring GmbH

Mã ATC:

B02AB02

INN (Tên quốc tế):

alpha1-proteinase inhibitor (human)

Nhóm trị liệu:

Antihemorraagilised ained

Khu trị liệu:

Genetic Diseases, Inborn; Lung Diseases

Chỉ dẫn điều trị:

Respreeza on näidustatud hooldusraviks, et aeglustada emfüseemi progresseerumist täiskasvanutel, kellel on dokumenteeritud raske alfi-1-proteinaasi inhibiitori puudus (e. genotüübid PiZZ, PiZ (null), Pi (null, null), PiSZ). Patsiendid peavad olema optimaalne farmakoloogilise ja farmakoloogiline ravi ja progresseeruv haigus (e ilmnenud. madalam forsseeritud ekspiratoorse mahu (FEV1) sekundis ennustati, häiritud kõndimine võimsuse või ägenemiste arvu suurenemine) kasutati α1-kopsuhaiguse näidustuse korral ravis kogenud tervishoiutöötajaga.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2015-08-20

Tờ rơi thông tin

                                39
B. PAKENDI INFOLEHT
40
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
RESPREEZA 1000 MG INFUSIOONILAHUSE PULBER JA LAHUSTI
RESPREEZA 4000 MG INFUSIOONILAHUSE PULBER JA LAHUSTI
RESPREEZA 5000 MG INFUSIOONILAHUSE PULBER JA LAHUSTI
Inimese alfa-
1
proteinaasi inhibiitor
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või
tervishoiutöötajaga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või tervishoiutöötajaga.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Respreeza ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Respreeza kasutamist
3.
Kuidas Respreezat kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Respreezat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON RESPREEZA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON RESPREEZA
See ravim sisaldab toimeainena inimese alfa-1 proteinaasi
inhibiitorit, mis on vere loomulik
komponent ja sisaldub kopsus. Selle põhiotstarve on seal kaitsta
kopsukude teatava ensüümi toime
piiramise teel, mida nimetatakse neutrofiilide elastaasiks.
Neutrofiilide elastaas võib olla kahjulik, kui
selle toimet ei piirata (näiteks kui teil on alfa-1 proteinaasi
inhibiitori puudulikkus).
MILLEKS RESPREEZAT KASUTATAKSE
Seda ravimit kasutatakse teadaoleva raske alfa-1 proteinaasi
inhibiitori puudulikkusega täiskasvanutel
(pärilik haigus, mida nimetatakse ka alfa-1 antitrüpsiini
puudulikkuseks), kellel on tekkinud
kopsuhaigus emfüseem.
Emfüseem tekib, kui alfa-1 proteinaasi inhibiitori puudulikkus
põhjustab seisundi, mille korral
neutrofiilide elastaas ei allu täielikult kontrollile ja kahjustab
kopsude väikesi kotikujulisi alveoole,
mille kaudu hapnik liigub kehasse. Selle kahjustuse tõttu 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Respreeza 1000 mg infusioonilahuse pulber ja lahusti.
Respreeza 4000 mg infusioonilahuse pulber ja lahusti.
Respreeza 5000 mg infusioonilahuse pulber ja lahusti.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Respreeza 1000 mg infusioonilahuse pulber ja lahusti
Üks viaal sisaldab ligikaudu 1000 mg inimese alfa-1 proteinaasi
inhibiitorit* vastavalt selle võimele
neutraliseerida inimese neutrofiilide elastaasi.
Pärast lahustamist 20 ml lahustiga sisaldab lahus ligikaudu 50 mg/ml
inimese alfa-1 proteinaasi
inhibiitorit.
Ühes viaalis on valgu kogusisaldus ligikaudu 1100 mg.
Respreeza 4000 mg infusioonilahuse pulber ja lahusti
Üks viaal sisaldab ligikaudu 4000 mg inimese alfa-1 proteinaasi
inhibiitorit* vastavalt selle võimele
neutraliseerida inimese neutrofiilide elastaasi.
Pärast lahustamist 76 ml lahustiga sisaldab lahus ligikaudu 50 mg/ml
inimese alfa-1 proteinaasi
inhibiitorit.
Ühes viaalis on valgu kogusisaldus ligikaudu 4400 mg.
Respreeza 5000 mg infusioonilahuse pulber ja lahusti
Üks viaal sisaldab ligikaudu 5000 mg inimese alfa-1 proteinaasi
inhibiitorit* vastavalt selle võimele
neutraliseerida inimese neutrofiilide elastaasi.
Pärast lahustamist 95 ml lahustiga sisaldab lahus ligikaudu 50 mg/ml
inimese alfa-1 proteinaasi
inhibiitorit.
Ühes viaalis on valgu kogusisaldus ligikaudu 5500 mg.
*
Valmistatud inimdoonorite vereplasmast.
Teadaolevat toimet omavad abiained
Respreeza sisaldab ligikaudu 1,9 mg naatriumit 1 ml valmislahuse kohta
(81 mmol/l).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse pulber ja lahusti.
Pulber on valge kuni valkjas. Lahusti on selge ja värvitu lahus.
Valmislahuse ligikaudne osmolaarsus on 279 mOsmol/kg ja pH 7,0.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Respreeza on näidustatud säilitusraviks emfüseemi progresseerumise
aeglustamiseks täiskasvanutel,
kellel on dokumenteeritud raske alfa-1 proteinaasi inhibiitori
puudulikkus (nt genotüübid PiZZ,
PiZ(null), Pi(null,null), PiSZ). Patsiendi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-05-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-05-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-10-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-10-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu