Sapropterin Dipharma

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
20-02-2023

Thành phần hoạt chất:

Sapropterin dihydrochloride

Sẵn có từ:

Dipharma Arzneimittel GmbH

Mã ATC:

A16AX07

INN (Tên quốc tế):

sapropterin

Nhóm trị liệu:

Andre alimentary tract and metabolism products,

Khu trị liệu:

Phenylketonurias

Chỉ dẫn điều trị:

Sapropterin Dipharma is indicated for the treatment of hyperphenylalaninaemia (HPA) in adults and paediatric patients of all ages with phenylketonuria (PKU) who have been shown to be responsive to such treatment. Sapropterin Dipharma is also indicated for the treatment of hyperphenylalaninaemia (HPA) in adults and paediatric patients of all ages with tetrahydrobiopterin (BH4) deficiency who have been shown to be responsive to such treatment.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2022-02-16

Tờ rơi thông tin

                                40
B. PAKNINGSVEDLEGG
41
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
SAPROPTERIN DIPHARMA 100 MG OPPLØSELIGE TABLETTER
sapropterindihydroklorid
(
sapropterin dihydrochloride)
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege eller apotek hvis du har flere spørsmål eller trenger mer
informasjon.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkludert
mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Sapropterin Dipharma er, og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Sapropterin Dipharma
3.
Hvordan du bruker Sapropterin Dipharma
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Sapropterin Dipharma
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA SAPROPTERIN DIPHARMA ER OG HVA DET BRUKES MOT
Sapropterin Dipharma inneholder virkestoffet sapropterin som er en
kopi (laget syntetisk) av en av
kroppens egne substanser som kalles tetrahydrobiopterin (BH4). Kroppen
trenger BH4 for å bruke en
aminosyre som kalles fenylalanin til å bygge en annen aminosyre som
kalles tyrosin.
Sapropterin Dipharma brukes for å behandle hyperfenylalaninemi (HPA)
eller fenylketonuri (PKU)
hos pasienter i alle aldre. HPA og PKU skyldes unormalt høyt
fenylalaninnivå i blodet, noe som kan
være skadelig. Sapropterin Dipharma reduserer fenylalaninnivået i
blodet hos noen pasienter som
responderer på BH4, og kan hjelpe til med å øke mengden av
fenylalaninin som kan inkluderes i
maten.
Dette legemidlet brukes også til å behandle en arvelig sykdom kalt
BH4-mangel hos pasienter i alle
aldre, der kroppen ikke kan produsere nok BH4. På grunn av svært
lavt BH4-nivå, blir ikke
fenylalanin brukt rikt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Sapropterin Dipharma 100 mg oppløselige tabletter.
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver oppløselige tablett inneholder 100 mg sapropterindihydroklorid
(sapropterin dihydrochloride)
tilsvarende 77 mg sapropterin.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Oppløselig tablett
Hvit til off-white ca. 10 mm x 3,65 mm, rund tablett preget med
“11” trykket på den ene siden og
delestrek på den andre siden.
Tabletten har delestrek, men skal ikke deles.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Sapropterin Dipharma er indisert for behandling av hyperfenylalaninemi
(HPA) hos voksne og
pediatriske pasienter i alle aldre med fenylketonuri (PKU) som har
vist respons på slik behandling (se
pkt. 4.2).
Sapropterin Dipharma er også indisert for behandling av
hyperfenylalaninemi (HPA) hos voksne og
barn i alle aldre med tetrahydrobiopterin (BH4) mangel som har vist
respons på slik behandling (se
pkt. 4.2).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Behandling med sapropterindihydroklorid må initieres og overvåkes av
lege med erfaring med
behandling av PKU og BH4-mangel.
Aktiv bruk av kostplan over fenylalanininntak og samlet proteininntak
kreves mens man bruker dette
legemidlet for å sikre adekvat kontroll av fenylalaninnivået i
blodet og ernæringsbalansen.
Siden HPA på grunn av enten PKU eller BH4-mangel er en kronisk
tilstand, er Sapropterin Dipharma
tilsiktet langtidsbruk straks respons er påvist (se pkt. 5.1).
Dosering
_PKU _
Startdosen med sapropterindihydroklorid hos voksne og barn med PKU er
10 mg/kg kroppsvekt én
gang daglig. Dosen justeres, vanligvis mellom 5 og 20 mg/kg/dag, for
å oppnå og vedlikeholde
adekvate fenylalaninnivåer i blodet som er definert av legen.
_BH4-mangel_
Startdosen med sapropterindihydroklorid hos voksne og barn med
BH4-mangel er 2 til 5 mg/kg
kroppsvekt total daglig dose. Dosene kan justeres opp til totalt 20
mg/kg per dag.
3
Sapropterin dihydrokloridfinnes som 100 mg tabletter. Den daglige
dose
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-03-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này