Survanta Hỗn dịch dùng đường nội khí quản Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

survanta hỗn dịch dùng đường nội khí quản

abbott laboratories - phospholipids (bovine lung lipids) - hỗn dịch dùng đường nội khí quản - 25mg/ml

Lipidstop 200 Viên nang Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

lipidstop 200 viên nang

công ty tnhh dược phẩm doha - fenofibrate - viên nang - 200 mg

Alvofact Bột và dung môi để pha hỗn dịch Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

alvofact bột và dung môi để pha hỗn dịch

công ty tnhh dược phẩm thái an - phospholipids toàn phần (dưới dạng phospholipid tách từ phổi bò) - bột và dung môi để pha hỗn dịch - 50mg/lọ

OliClinomel N4-550 E Nhũ dịch truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

oliclinomel n4-550 e nhũ dịch truyền

baxter healthcare (asia) pte., ltd. - lipids, aminoacids, glucose - nhũ dịch truyền - 10%; 5,5%; 20%

OliClinomel N7-1000 E Nhũ dịch truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

oliclinomel n7-1000 e nhũ dịch truyền

baxter healthcare (asia) pte., ltd. - lipids, aminoacids, glucose - nhũ dịch truyền - 20%; 10%; 40%

Livolin-H Viên nang mềm Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

livolin-h viên nang mềm

mega lifesciences public company ltd. - phospholipid đậu nành - viên nang mềm - 300mg

MG-TAN INJ. DỊCH TIÊM TRUYỀN Dung dịch tiêm truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

mg-tan inj. dỊch tiêm truyỀn dung dịch tiêm truyền

pharmachem co., ltd - mỗi 100ml dung dịch chứa: l-alanine 0,33g; l-arginine 0,24g; l-aspartic acid 0,071g; l-glutamic acid 0,12g; glycine 0,16g; l-histidine 0,14g; l-isoleucine 0,12g; l-leucine 0,16g; l-lysine hcl 0,24g; l-methionine 0,12g; l-phenylalanine 0,16g; l-proline 0,1 - dung dịch tiêm truyền

MG-TAN Inj. Dung dịch tiêm truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

mg-tan inj. dung dịch tiêm truyền

pharmachem co., ltd - l-alanine; l-arginine; l-aspartic acid; l-glutamic acid; glycine; l-histidine; l-isoleucine; l-leucine; l-lysine hcl; l-methionine; l-phenylalanine; l-proline; l-serin; l-threonin; l-tryptophan; l-tyrosin; l-valin; calci clorid; natri glycerophosphat; magnesi sulfat; kali clorid; natri acetat; glucose (monohydrat); dầu đậu nành tinh khiết (purified soybean oil) - dung dịch tiêm truyền - 0,33g; 0,24g; 0,071g; 0,12g; 0,16g; 0,14g; 0,12g;0,16g; 0,24g; 0,12g; 0,16g; 0,14g; 0,094g; 0,12g; 0,04g; 0,005g; 0,15g; 0,02g;

MG-TAN Inj. Dung dịch tiêm truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

mg-tan inj. dung dịch tiêm truyền

pharmachem co., ltd - mỗi 100ml dung dịch chứa: l-alanine 0,33g; l-arginine 0,24g; l-aspartic acid 0,071g; l-glutamic acid 0,12g; glycine 0,16g; l-histidine 0,14g; l-isoleucine 0,12g; l-leucine 0,16g; l-lysine hcl 0,24g; l-methionine 0,12g; l-phenylalanine 0,16g; l-proline 0,1 - dung dịch tiêm truyền

MG-TAN Inj. Dung dịch tiêm truyền Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

mg-tan inj. dung dịch tiêm truyền

pharmachem co., ltd - mỗi 100ml dung dịch chứa: l-alanine 0,33g; l-arginine 0,24g; l-aspartic acid 0,071g; l-glutamic acid 0,12g; glycine 0,16g; l-histidine 0,14g; l-isoleucine 0,12g; l-leucine 0,16g; l-lysine hcl 0,24g; l-methionine 0,12g; l-phenylalanine 0,16g; l-proline 0,1 - dung dịch tiêm truyền