Tasmar

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tolkapon

Sẵn có từ:

Viatris Healthcare Limited

Mã ATC:

N04BX01

INN (Tên quốc tế):

tolcapone

Nhóm trị liệu:

Anti-Parkinson drog, Druge dopaminergičnih agenti

Khu trị liệu:

Parkinsonova bolezen

Chỉ dẫn điều trị:

V kombinaciji z levodopo je navedena Tasmar / benserazide ali levodopo / carbidopa za uporabo pri bolnikih z levodopo odziven idiopatske Parkinsonove bolezni in motor nihanja, ki se niso odzvali na ali so prenašali drugih zaviralci katehol-O-metiltransferaza (COMT). Zaradi tveganja potencialno usodne, akutne poškodbe jeter, Tasmar ne bi smeli obravnavati kot prvo vrstico dodatek terapije levodopa / benserazide ali levodopa / carbidopa. Ker Tasmar naj se uporablja le v kombinaciji z levodopa / benserazide in levodopa / carbidopa, ki jih je predpisal informacije za te levodopa preparati, ki se uporablja tudi za njihove sočasna uporaba z Tasmar.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

Pooblaščeni

Ngày ủy quyền:

1997-08-27

Tờ rơi thông tin

                                31
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
Viatris Healthcare Limited
Damastown Industrial Park
Mulhuddart
Dublin 15
DUBLIN
Irska
12.
ŠTEVILKA(E) DOVOLJENJA (DOVOLJENJ) ZA PROMET
EU/1/97/044/007 30 tablet
EU/1/97/044/008 60 tablet
EU/1/97/044/003 100 tablet
_ _
EU/1/97/044/0010 200 tablet
13.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
14.
NAČIN IZDAJANJA ZDRAVILA
Predpisovanje in izdaja zdravila je le na recept.
15.
NAVODILA ZA UPORABO
16.
PODATKI V BRAILLOVI PISAVI
Tasmar 100 mg (le na zunanji ovojnini)
17.
EDINSTVENA OZNAKA – DVODIMENZIONALNA ČRTNA KODA_ _
Vsebuje dvodimenzionalno črtno kodo z edinstveno oznako.
18.
EDINSTVENA OZNAKA – V BERLJIVI OBLIKI_ _
PC:
SN:
NN:
32
PODATKI NA ZUNANJI OVOJNINI IN PRIMARNI OVOJNINI
ŠKATLA ZA PRETISNE OMOTE
1.
IME ZDRAVILA
Tasmar 100 mg filmsko obložene tablete
tolkapon
2.
NAVEDBA ENE ALI VEČ UČINKOVIN
Ena filmsko obložena tableta vsebuje 100 mg tolkapona.
3.
SEZNAM POMOŽNIH SNOVI
Vsebuje laktozo.
Za več informacij preberite priloženo navodilo.
4.
FARMACEVTSKA OBLIKA IN VSEBINA
filmsko obložena tableta
30 filmsko obloženih tablet
60 filmsko obloženih tablet
5.
POSTOPEK IN POT(I) UPORABE ZDRAVILA
PRED UPORABO PREBERITE PRILOŽENO NAVODILO!
Peroralna uporaba.
Tablete morate pogoltniti cele. Tablet ne lomite ali drobite.
6.
POSEBNO OPOZORILO O SHRANJEVANJU ZDRAVILA ZUNAJ DOSEGA IN
POGLEDA OTROK
ZDRAVILO SHRANJUJTE NEDOSEGLJIVO OTROKOM!
7.
DRUGA POSEBNA OPOZORILA, ČE SO POTREBNA
8.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP
9.
POSEBNA NAVODILA ZA SHRANJEVANJE
33
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
Viatris Healthcare Limited
Damastown Industrial Park
Mulhuddart
Dublin 15
DUBLIN
Irska
12.
ŠTEVILKA(E) DOVOLJENJA (DOVOLJENJ) ZA PROMET
EU/1/97/044/001 30 tablet
EU/1/97/044/002 60 tablet
13.
ŠTEV
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOGA I
POVZETEK GLAVNIH ZNAČILNOSTI ZDRAVILA
2
1.
IME ZDRAVILA
Tasmar 100 mg filmsko obložena tableta
2.
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
_ _
Ena filmsko obložena tableta vsebuje 100 mg tolkapona.
Pomožne snovi z znanim učinkom
Ena filmsko obložena tableta vsebuje 7,5 mg laktoze monohidrata.
Za celoten seznam pomožnih snovi glejte poglavje 6.1.
3.
FARMACEVTSKA OBLIKA
Filmsko obložena tableta.
Svetla do rahlo rumena, heksagonalna, bikonveksna, filmsko obložena
tableta. Na eni strani tablete je
vgravirano “TASMAR” in “100”.
4.
KLINIČNI PODATKI
4.1
TERAPEVTSKE INDIKACIJE
Zdravilo Tasmar se uporablja v kombinaciji z levodopo/benserazidom ali
levodopo/karbidopo pri
bolnikih z na levodopo odzivno idiopatsko Parkinsonovo boleznijo in
motoričnimi fluktuacijami, ki se
niso odzvali na ostale zaviralce katehol-O-metiltransferaze (COMT),
ali pa jih ne prenašajo (glejte
poglavje 5.1). Zaradi tveganja za nastanek potencialno življenje
ogrožajoče, akutne poškodbe jeter,
zdravila Tasmar ne uporabljamo za dodatno zdravljenje prve izbire pri
terapiji z
levodopo/benserazidom ali levodopo/karbidopo (glejte poglavje 4.4 in
4.8).
Ker se zdravilo Tasmar uporablja zgolj v kombinaciji z
levodopo/benserazidom in
levodopo/karbidopo, so navodila za predpisovanje omenjenih pripravkov
z levodopo uporabna tudi za
sočasno zdravljenje z zdravilom Tasmar.
4.2
ODMERJANJE IN NAČIN UPORABE
Odmerjanje
_ _
_Pediatrična populacija _
Zdravilo Tasmar ni priporočljivo za uporabo pri otrocih, starih do 18
let, ker so podatki o varnosti in
učinkovitosti pomanjkljivi. Ni primernih indikacij za uporabo
zdravila pri otrocih in mladostnikih.
_Starejši _
Prilagajanje odmerkov zdravila Tasmar pri starejših bolnikih ni
priporočljivo.
_Okvara jeter (glejte poglavje 4.3) _
Zdravilo Tasmar je kontraindicirano pri bolnikih z boleznijo jeter ali
povišano ravnjo jetrnih encimov.
_Okvara ledvic (glejte poglavje 5.2) _
Prilagajanje odmerkov zdravila Tasmar pri bolnikih z blažjo ali
zmerno okvaro ledvic (očistek
kreatinina 30 ml/min
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-07-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu