Xigduo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

metformiin vesinikkloriid, dapagliflozin propaandiool monohüdraat

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

A10BD15

INN (Tên quốc tế):

dapagliflozin, metformin

Nhóm trị liệu:

Drugs used in diabetes, Combinations of oral blood glucose lowering drugs

Khu trị liệu:

Suhkurtõbi, tüüp 2

Chỉ dẫn điều trị:

Xigduo on näidustatud täiskasvanute raviks, kui 2. tüüpi suhkurtõve lisandina toitumise ja treeningu:• patsientidel, ebapiisavalt kontrollitud nende maksimaalne talutav annus metformiin üksi • koos teiste ravimitega ravi diabeedi patsientidel, ebapiisavalt kontrollitud metformiin ja need ravimid• patsientidel, juba ravitakse kombinatsioon dapagliflozin ja metformiin kui eraldi tabletid. Uuringu tulemused seoses kombinatsiooni teraapia, mõju glycaemic kontrolli ja kardiovaskulaarsete sündmuste ja elanikkonna uuritud, vt punktid 4. 4, 4. 5 ja 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2014-01-16

Tờ rơi thông tin

                                52
B. PAKENDI INFOLEHT
53
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
XIGDUO 5 MG/850 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
XIGDUO 5 MG/1000 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
dapagliflosiin/metformiinvesinikkloriid
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Xigduo ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Xigduo võtmist
3.
Kuidas Xigduot võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Xigduot säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON XIGDUO JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
See ravim sisaldab kahte erinevat toimeainet, mille nimetused on
dapagliflosiin ja metformiin. Need
mõlemad kuuluvad ravimite rühma, mida nimetatakse suukaudseteks
veresuhkru taset langetavateks
ravimiteks. Need on suukaudu manustatavad suhkurtõve ravimid.
Xigduot kasutatakse täiskasvanud (vähemalt 18-aastastel)
patsientidel sellise suhkurtõve tüübi puhul,
mida nimetatakse “2. tüüpi suhkurtõveks” ja mis algab
tavaliselt vanemas eas. Kui teil on 2. tüüpi
suhkurtõbi, siis tähendab see, et teie kõhunääre ei tooda
piisavalt insuliini või teie keha ei suuda
toodetavat insuliini õigel viisil kasutada. See põhjustab kõrget
suhkru (glükoosi) taset teie veres.

Dapagliflosiini toime põhineb sellel, et see eemaldab kogunenud
liigse suhkru uriini kaudu ja
alandab suhkrusisaldust veres. See võib samuti aidata ennetada
südamehaigust.

Metformiin vähendab maksas glükoosi tootmist.
Diabeedi raviks:

Seda ravimit kasutatakse kombinatsioonis dieedi ja füüsilise
treeni
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Xigduo, 5 mg/850 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Xigduo, 5 mg/1000 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Xigduo, 5 mg/850 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks tablett sisaldab dapagliflosiinpropaandioolmonohüdraati, mis
vastab 5 mg dapagliflosiinile ja
850 mg metformiinvesinikkloriidi.
Xigduo, 5 mg/1000 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks tablett sisaldab dapagliflosiinpropaandioolmonohüdraati, mis
vastab 5 mg dapagliflosiinile ja
1000 mg metformiinvesinikkloriidi.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Xigduo sisaldab vähem kui 1 mmol (23 mg) naatriumi annuses , see
tähendab põhimõtteliselt
„naatriumivaba“.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Xigduo, 5 mg/850 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Pruunid, kaksikkumerad, 9,5 x 20 mm läbimõõduga, ovaalsed, õhukese
polümeerikattega tabletid,
mille ühel küljel on pimetrükk “5/850” ja teisel küljel
“1067”.
Xigduo, 5 mg/1000 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Kollased, kaksikkumerad, 10,5 x 21,5 mm läbimõõduga, ovaalsed,
õhukese polümeerikattega tabletid,
mille ühel küljel on pimetrükk “5/1000” ja teisel küljel
“1069”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Xigduo on näidustatud täiskasvanutele 2. tüüpi suhkurtõve raviks
lisaks dieedile ja füüsilisele
treeningule:

patsientidel, kelle ravivastus metformiini monoteraapia maksimaalse
talutava annusega ei ole
piisav

patsientidel kombinatsioonis teiste diabeedi ravis kasutatavate
ravimitega, kelle ravivastus
metformiini ja nimetatud ravimitega ei ole piisav

patsientidel, kes juba kasutavad kombinatsiooni dapagliflosiin ja
metformiin eraldi tablettidena.
Uuringutulemused teiste ravimite kombinatsioonide, glükeemilise
kontrolli toime, kardiovaskulaarsete
sündmuste ja uuritud patsientide populatsioonide osas on esitatud
lõikudes 4.4, 4.5 ja 5.1.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTA
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-08-2019

Xem lịch sử tài liệu