Zyclara

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
04-03-2024

Thành phần hoạt chất:

imiquimod

Sẵn có từ:

Viatris Healthcare Limited

Mã ATC:

D06BB10

INN (Tên quốc tế):

imiquimod

Nhóm trị liệu:

Antibiotika og kjemoterapeutiske midler til dermatologisk bruk

Khu trị liệu:

Keratosis; Keratosis, Actinic

Chỉ dẫn điều trị:

Zyclara angis for aktuell behandling av klinisk typisk, ikke-hyperkeratotic, ikke-hypertrofisk, synlig eller følbar Aktiniske keratose hele ansiktet eller balding hodebunnen i immunkompetente voksne når andre aktuelle behandlingstilbud kontraindisert eller færre passende.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2012-08-23

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PAKNINGSVEDLEGG
20
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
ZYCLARA 3,75 % KREM
imikvimod
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET. DET INNEHOLDER INFORMASJON
SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege eller apotek hvis du har flere spørsmål eller trenger mer
informasjon.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkludert
mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1. Hva Zyclara er, og hva det brukes mot
2. Hva du må vite før du bruker Zyclara
3. Hvordan du bruker Zyclara
4. Mulige bivirkninger
5. Hvordan du oppbevarer Zyclara
6. Innholdet i pakningen samt ytterligere informasjon
1.
HVA ZYCLARA ER, OG HVA DET BRUKES MOT
Zyclara 3,75 % krem inneholder virkestoffet imikvimod, som er et
immunstimulerende middel (for å
stimulere immunsystemet hos mennesker).
Dette legemidlet forskrives til behandling av aktinisk keratose hos
voksne.
Dette legemidlet stimulerer immunsystemet i kroppen din slik at den
produserer egne stoffer som
hjelper til med å bekjempe din aktiniske keratose.
Aktinisk keratose er rue hudområder som man kan finne hos personer
som har vært utsatt for mye sol i
løpet av deres levetid. Disse områdene kan være hudfarget,
grålige, lyserøde, røde eller brune. De kan
være flate og skjellete, eller klumpete, harde og vorteaktige.
Dette legemidlet skal bare benyttes til aktinisk keratose i ansiktet
og hodebunnen når din lege har
bestemt at det er den mest hensiktsmessige behandlingen for deg.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER ZYCLARA
BRUK IKKE ZYCLARA
-
dersom du er allergisk overfor imikvimod eller noen av de andre
innholdsstoffene i dette
legemidlet (listet opp i avsnitt 6).
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER
SNAKK MED LEGE ELLER APOTEK FØR DU BRUKER DETTE LEGEMI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Zyclara 3,75 % krem
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
_ _
Hver engangspose inneholder 9,375 mg imikvimod i 250 mg krem (3,75 %).
1 g krem inneholder 37,5 mg imikvimod.
Hjelpestoffer med kjent effekt:
Metylparahydroksybenzoat (E 218) 2,0 mg/g krem
Propylparahydroksybenzoat (E 216) 0,2 mg/g krem
Cetylalkohol 22,0 mg/g krem
Stearylalkohol 31,0 mg/g krem
Benzylalkohol 20,0 mg/g krem
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Krem.
Hvit til blek gul krem med ensartet utseende.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Zyclara er indisert for lokalbehandling av klinisk karakteristisk,
ikkehyperkeratotisk, ikkehypertrofisk
synlig eller palpabel aktinisk keratose (AK) på ansiktet og
hodebunnen hos immunkompetente voksne
når andre lokale behandlingsalternativer er kontraindisert eller
uaktuelle.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering
Zyclara (per applisering: opptil 2 engangsposer, 250 mg imikvimodkrem
i hver engangspose) bør
påføres 1 gang daglig før sengetid på huden i det påvirkede
området i 2 behandlingsperioder, hver på 2
uker, adskilt av en 2-ukers behandlingspause, eller slik legen har
bestemt det.
Behandlingsområdet er ansiktet eller hodebunnen.
Lokale hudreaksjoner i det behandlede området er delvis forventet og
vanlig på grunn av
virkningsmekanismen (se pkt. 4.4). Det kan gis en hvileperiode på
flere dager hvis det er nødvendig på
grunn av pasientens ubehag eller alvorlighetsgraden av den lokale
hudreaksjonen. Ingen 2-ukers
behandlingsperioder bør imidlertid forlenges på grunn av glemte
doser eller hvileperioder.
En forbigående økning av antallet aktiniske keratoser kan forekomme
under behandlingen på grunn av
imikvimods sannsynlige evne til å synliggjøre og behandle
subkliniske lesjoner. Behandlingsrespons
kan ikke vurderes adekvat før lokale hudreaksjoner er forsvunnet.
Pasientene skal fortsette
behandlingen som forskrevet. Behandlingen skal fortsettes i hele
behandlingsforløpet, selv om alle
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-01-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu