Ablavar (previously Vasovist)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

gadofosvesetaadi trinaatrium

Sẵn có từ:

TMC Pharma Services Ltd.

Mã ATC:

V08CA

INN (Tên quốc tế):

gadofosveset trisodium

Nhóm trị liệu:

Kontrastsusmeedium

Khu trị liệu:

Magnetresonantsanograafia

Chỉ dẫn điều trị:

See ravim on mõeldud ainult diagnostiliseks kasutamiseks. Ablavar on näidustatud kontrasti-suurem magnet-resonants angiograafia (CE-MRA) visualiseerimine kõhu-või jäsemete laevade ainult täiskasvanute, kellel kahtlustatakse või teadaolev vaskulaarne haigus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2005-10-03

Tờ rơi thông tin

                                B. PAKENDI INFOLEHT
20
Ravimil on müügiluba lõppenud
PAKENDI INFOLEHT: INFORMATSIOON KASUTAJALE
ABLAVAR 0,25 MMOL/ML, SÜSTELAHUS
gadofosveset
ENNE RAVIMI SAAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE.
-
Hoidke see infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage palun nõu arstiga, kes manustab
teile Ablavari (radioloog) või
haigla/MRI keskuse töötajaga.
-
Kui ükskõik milline kõrvaltoimetest muutub tõsiseks või kui te
märkate mõnda kõrvaltoimet,
mida selles infolehes ei ole nimetatud, palun rääkige sellest oma
arstile või radioloogile.
INFOLEHES ANTAKSE ÜLEVAADE:
1.
Mis ravim on Ablavar ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Ablavari kasutamist
3.
Kuidas Ablavari kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5
Kuidas Ablavari säilitada
6.
Lisainfo
1.
MIS RAVIM ON ABLAVAR JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Ablavar on süstitav kontrastaine, mida kasutatakse diagnostiliste
piltide tegemisel keha veresoontest
kõhu- või jäsemete piirkonnas. Ravim on mõeldud ainult
täiskasvanutele.
Ablavar on ainult diagnostiliseks kasutamiseks. Seda kasutatakse
selleks, et avastada muutusi
veresoontes, mis teatakse või arvatakse olevat muutunud. Diagnoosi
saab määrata suurema täpsusega
kui ilma selle ravimita.
Ablavar on magnetiliste omadustega kontrastaine, mis aitab
visualiseerida verevoolu veresoontes,
muutes veresooned teatud ajaks heledaks. Seda ravimit kasutatakse koos
pildindustehnikaga, mida
nimetatakse magnetresonantstomograafiaks (
_magnet resonance imaging_
, MRI).
Kui teil on lisaküsimusi või te ei ole mõnes asjas kindel, küsige
nõu arstilt või MRI-keskuse töötajalt.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE ABLAVARI KASUTAMIST
ÄRGE KASUTAGE ABLAVARI:
TEILE EI TOHI MANUSTADA ABLAVARI,
KUI TE OLETE ALLERGILINE
(ülitundlik) gadofosveseti või selle ravimi
ükskõik millise koostisosa suhtes (vt pakendi infolehe lõiku 6).
Kui arvate, et see võib käia teie kohta,
PALUN ÖELGE SEDA OMA ARSTILE
.
ERILINE ETTEVAATUS ON VAJALIK ABLAVARIGA:
TE VAJATE ERILIST MEDITSIINILIST TÄHE
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
1
Ravimil on müügiluba lõppenud
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Ablavar 0,25 mmol/ml, süstelahus.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
1 ml
Ablavar
i süstelahust sisaldab 244 mg (0,25 mmol) trinaatriumgadofosvesetti,
mis vastab 227 mg
gadofosvesetile.
Iga 10 ml lahusega viaal sisaldab kokku 2,44 g (2,50 mmol)
trinaatriumgadofosvesetti, mis vastab 2.27
g gadofosvesetile.
Iga 15 ml lahusega viaal sisaldab kokku 3,66 g (3,75 mmol)
trinaatriumgadofosvesetti, mis vastab 3.41
g gadofosvesetile.
Iga 20 ml lahusega viaal sisaldab kokku 4,88 g (5,00 mmol)
trinaatriumgadofosvesetti, mis vastab 4.54
g gadofosvesetile.
Abiained
Ravim sisaldab 6,3 mmol (ehk 145 mg) naatriumit annuse kohta.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Läbipaistev, värvitu või kergelt kollakas vedelik.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Ravim on ainult diagnostiliseks kasutamiseks.
Ablavar on näidustatud kontrastainena magnetresonantsangiograafias
abdominaal- või jäsemete
veresoonte visualiseerimiseks täiskasvanud patsientidel, kellel
kahtlustatakse või on diagnoositud
veresoonte haigus.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Seda ravimpreparaati võivad kasutada vaid diagnostiliste uuringute
valdkonnas kogemusi omavad
arstid.
Annustamine
Täiskasvanud: 0,12 ml/kg kehamassi kohta (vastab 0,03 mmol/kg’le).
Pildistamisajad
Dünaamiline pildistamine algab kohe pärast süstimist.
Tasakaaluoleku pildid võib teha pärast seda, kui
dünaamiline skaneerimine on lõpetatud. Kliinilistes uuringutes
lõpetati pildistamine umbes üks tund
pärast süstimist.
Selle ravimpreparaadi korduva kasutamise kohta kliinilised andmed
puuduvad.
Patsientide erirühmad
Eakad (65-aastased ja vanemad)
Annust ei ole vaja kohandada. Eakate patsientide puhul on vajalik
ettevaatus (vt lõik 4.4).
2
Ravimil on müügiluba lõppenud
Neerupuudulikkus
Raske neerupuudulikkuse (GFR <30 ml/min/1,73 m
2
) korral ning maksasiirdamise perioperatiivses
perioodis tuleks
Ablavar
i kasutamist vältida, v.a juhul, 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-09-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-02-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-09-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-09-2011

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này