Avandia

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

roziglitazonas

Sẵn có từ:

SmithKline Beecham Plc

Mã ATC:

A10BG02

INN (Tên quốc tế):

rosiglitazone

Nhóm trị liệu:

Narkotikai, vartojami diabetu

Khu trị liệu:

Cukrinis diabetas, 2 tipas

Chỉ dẫn điều trị:

Rosiglitazone yra nurodyta, gydant 2 tipo cukriniu diabetu:kaip monotherapy-pacientams (ypač antsvorio pacientams) nepakankamai kontroliuojama dieta ir mankšta kam metforminas netinka dėl kontraindikacijų ar intoleranceas dual žodžiu terapijos derinys-metforminas, pacientams (ypač antsvorio pacientams) nepakankamai glycaemic kontrolės nepaisant maksimaliai toleruojama dozė monotherapy su metforminas-sulfonilkarbamido dariniai, tik pacientams, kurie rodo, nepakantumas metforminas arba kuriam metforminas yra kontraindikuotinas, nepakankamai glycaemic kontrolės nepaisant monotherapy su sulphonylureaas triple žodžiu terapijos derinys-metforminas ir sulfonilkarbamido dariniai, pacientams (ypač antsvorio pacientams) nepakankamai glycaemic kontrolės nepaisant dual žodžiu terapija (žr. skyrių 4.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Panaikintas

Ngày ủy quyền:

2000-07-11

Tờ rơi thông tin

                                55
B. PAKUOTĖS LAPELIS
Neberegistruotas vaistinis preparatas
56
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
AVANDIA 2
MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
AVANDIA 4
MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
AVANDIA 8
MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
roziglitazonas
ATIDŽIAI PERKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ.
-
NEIŠMESKITE ŠIO LAPELIO, NES VĖL GALI PRIREIKTI JĮ PERSKAITYTI.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti negalima.
Vaistas gali jiems pakenkti
(net tiems, kurių ligos simptomai yra tokie patys kaip Jūsų).
-
JEIGU PASIREIŠKĖ SUNKUS ŠALUTINIS POVEIKIS ARBA PASTEBĖJOTE ŠIAME
LAPELYJE NENURODYTĄ
ŠALUTINĮ POVEIKĮ, PASAKYKITE GYDYTOJUI ARBA VAISTININKUI.
LAPELIO TURINYS
1.
KAS YRA AVANDIA IR KAM JIS VARTOJAMAS
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT AVANDIA
3.
KAIP VARTOTI AVANDIA
4.
GALIMAS ŠALUTINIS POVEIKIS
5.
KAIP LAIKYTI AVANDIA
6.
KITA INFORMACIJA
1.
KAS YRA AVANDIA IR KAM JIS VARTOJAMAS
AVANDIA GYDOMAS 2 TIPO DIABETAS
. Žmonių, kurie serga 2 tipo diabetu, organizme arba būna
sumažėjusi insulino (hormono, kuris reguliuoja gliukozės
koncentraciją kraujyje) gamyba, arba jų
organizmas nenormaliai reaguoja į insuliną, kurį pats gamina.
Avandia padeda normalizuoti gliukozės
koncentraciją kraujyje ir padeda organizmui geriau pasisavinti
insuliną, kurį pats gamina.
Galima vartoti vieną Avandia arba kartu su kitais vaistais nuo
diabeto (pvz., metforminu ar
sulfonilkarabido preparatais).
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT AVANDIA
Kad pagarėtų diabeto kontrolė, svarbu, kad vartodami Avandia,
laikytumėtės dietos ir gyvenimo būdo,
kuriuos rekomendavo gydytojas.
AVANDIA VARTOTI NEGALIMA
•
JEIGU YRA ALERGIJA
(_padidėjęs jautrumas_) roziglitazonui arba bet kuriai pagalbinei
Avandia
medžiagai (
_išvardytos 6 skyriuje_
);
•
JEIGU PATYRĖTE ŠIRDIES PRIEPUOLĮ ARBA SUNKIĄ KRŪTINĖS ANGINĄ,
kuriuos teko gydyti ligoninėje;
•
jeigu anksčiau
SIRGOTE ARBA SERGATE ŠIRDIES NEP
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
Neberegistruotas vaistinis preparatas
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
AVANDIA 2 mg
plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvienoje tabletėje yra roziglitazono maleato kiekis, atitinkantis
2 mg roziglitazono.
Pagalbinė medžiaga:
Sudėtyje yra laktozės (maždaug 108 mg).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ
FORMA
Plėvele dengta tabletė
Rožinės plėvele dengtos tabletės, vienoje pusėje pažymėtos
"GSK", kitoje pusėje – "2".
.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Roziglitazonas vartojamas antrojo tipo cukrinio diabeto gydymui:
MONOTERAPIJAI
-
pacientams (ypač turintiems antsvorį), jei cukrinis diabetas
nepakankamai kontroliuojamas dieta
ir fiziniu krūviu, o metforminas netinka dėl kontraindikacijų arba
netoleravimo;
kombinuotam GYDYMUI DVIEM GERIAMAISIAIS VAISTAIS
, kartu su:
-
metforminu, pacientams (ypač turintiems antsvorį), kai, taikant
monoterapiją didžiausiomis
toleruojamomis metformino dozėmis, gliukozės koncentracijos
pakankamai sureguliuoti
nepavyksta;
-
sulfanilkarbamido dariniais, tik tiems pacientams, kurie netoleruoja
metformino, arba kuriems
jo vartoti negalima, kai, taikant monoterapiją sulfanilkarbamido
dariniais, gliukozės
koncentracijos pakankamai sureguliuoti nepavyksta;
kombinuotam
GYDYMUI TRIMIS GERIAMAISIAIS VAISTAIS
, kartu su:
-
metforminu ir sulfanilurėjos dariniais, pacientams (ypač turintiems
antsvorį), kai taikant
kombinuotą gydymą dviem geriamaisiais vaistais, gliukozės
koncentracijos pakankamai
sureguliuoti nepavyksta (žr. skyriuje 4.4).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Įprastinė pradinė roziglitazono paros dozė – 4 mg. Jeigu
gliukozės koncentraciją reikia dar mažinti, tai
po aštuonių savaičių roziglitazono paros dozę galima padidinti
iki 8 mg. Pacientams, gydomiems
roziglitazono ir sulfanilurėjos deriniu, roziglitazono dozė gali
būti didinama iki 8 mg per parą tik
pacientą nuodugniai ištyrus, kad būtų 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-06-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu